Hãng xe Honda Air Blade trong tháng 1 tiếp tục bán ra thị trường 2 mẫu xe Air Blade 125 và Air Blade 160, đi kèm với đó sẽ có các phiên bản và tùy chọn màu sắc tương ứng.
So với tháng trước, giá bán các mẫu xe Honda Air Blade trong tháng 1 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá niêm yết, cụ thể:
- Mẫu xe Air Blade 125: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục duy trì mức giá 42.012.000 đồng và phiên bản đặc biệt tiếp tục duy trì mức giá 43.190.182 đồng.
- Mẫu xe Air Blade 160: Phiên bản tiêu chuẩn giữ giá 56.690.000 đồng và phiên bản đặc biệt duy trì giá 57.890.000 đồng.
Honda Air Blade 160 phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Honda)
Honda Air Blade là một trong số những mẫu xe tay ga mang lại doanh thu cao cho hãng, nhờ có thiết kế phù hợp với mọi đối tượng. Không chỉ nổi bật với diện mạo thể thao, cá tính, trẻ trung, mà Air Blade còn được trang bị khối động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ, êm ái. Đặc biệt, xe được tích hợp nhiều công nghệ hiện đại nhằm mang lại cảm giác lái tuyệt vời nhất cho người dùng.
Giá xe Air Blade tại các đại lý trong tháng 1 không có sự biến động mới nào. Hiện, giá bán thực tế đang cao hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 5.488.000 - 11.110.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Air Blade 160 phiên bản đặc biệt.
Bảng giá xe máy Air Blade mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Air Blade 125 bản tiêu chuẩn | Xanh đen | 42.012.000 | 47.500.000 | 5.488.000 |
Đỏ đen | 42.012.000 | 47.500.000 | 5.488.000 | |
Air Blade 125 bản đặc biệt | Đen vàng | 43.190.182 | 49.500.000 | 6.309.818 |
Air Blade 160 bản tiêu chuẩn | Đỏ xám | 56.690.000 | 63.500.000 | 6.810.000 |
Đen xám | 56.690.000 | 63.500.000 | 6.810.000 | |
Xanh xám | 56.690.000 | 63.500.000 | 6.810.000 | |
Air Blade 160 bản đặc biệt | Xanh xám đen | 57.890.000 | 69.000.000 | 11.110.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí đăng ký ra biển số xe, phí trước bạ và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy vào thời điểm của từng đại lý Honda và khu vực bán xe.