Dòng xe Yamaha Freego được bán ra thị trường với 2 phiên bản gồm: Freego phiên bản tiêu chuẩn và Freego S phiên bản đặc biệt cùng với 6 tùy chọn màu sắc tương ứng khác nhau như: Đỏ đen, trắng đen, đen, xám đen, xanh lá đen và xanh biển đen.
Trong tháng 5/2023, giá niêm yết của các mẫu xe Freego được hãng thực hiện thay đổi giá, cụ thể: Freego phiên bản tiêu chuẩn tăng 0,2 triệu đồng lên 30,7 triệu đồng và Freego S phiên bản đặc biệt tăng 0,3 triệu đồng lên 34,7 triệu đồng.
Yamaha Freego S phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Yamaha)
Freego là mẫu xe tay ga phổ thông được đông đảo các bạn trẻ yêu thích. Những mẫu xe này không chỉ sở hữu thiết kế thời trang, hiện đại, đậm chất thể thao mà còn sở hữu khối động cơ Blue Core 125cc mạnh mẽ, khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và nhiều tính năng tiện lợi mang đến cho người dùng sự thoải mái, an toàn trong khi lái xe.
Tại các cửa hàng phân phối, giá xe Freego trong tháng này có sự điều chỉnh nhẹ. Hiện tại, giá bán thực tế đang thấp hơn giá đề xuất của hãng khoảng 0,7 triệu đồng, với mức giá bán cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Freego S phiên bản đặc biệt.
Bảng giá xe Freego mới nhất tháng 5/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Freego bản tiêu chuẩn màu mới | Đỏ đen | 30,7 | 30 | -0,7 |
Trắng đen | 30,7 | 30 | -0,7 | |
Đen | 30,7 | 30 | -0,7 | |
Freego S phiên bản đặc biệt | Đỏ đen | 34,7 | 34 | -0,7 |
Xám đen | 34,7 | 34 | -0,7 | |
Xanh lá đen | 34,7 | 34 | -0,7 | |
Xanh biển đen | 34,7 | 34 | -0,7 |
Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, phí ra biển số và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm theo từng đại lý và khu vực bán xe.