Bóng đá nữ SEA Games 32 sẽ có hai bảng đấu, mỗi bảng 4 đội. Tuyển nữ Việt Nam đang là đương kim vô địch của giải với huy chương vàng ở hai kỳ SEA Games trước đó. Ban tổ chức sẽ lấy hai suất đứng đầu để giành quyền vào bán kết. Đội nhất bảng này sẽ chạm trán đội nhì bảng bên kia.
Thầy trò HLV Mai Đức Chung đặt mục tiêu bảo vệ tấm huy chương vàng. Bên cạnh đó, SEA Games cũng được coi như bước chạy đà của tuyển nữ Việt Nam cho World Cup nữ 2023 tại New Zealand.
Tuyển nữ Việt Nam đặt mục tiêu bảo vệ huy chương vàng ở SEA Games 32.
Lịch thi đấu bóng đá nữ SEA Games 32
Ngày | Giờ | Bảng | Trận đấu | Địa điểm |
Vòng bảng | ||||
3/5 | 15h30 | A | Việt Nam vs Malaysia | SVĐ Army |
3/5 | 15h30 | B | Thái Lan vs Singapore | SVĐ Smart RSN |
3/5 | 19h30 | A | Philippines vs Myanamar | SVĐ Army |
3/5 | 19h30 | B | Campuchia vs Lào | SVĐ Smart RSN |
6/5 | 15h30 | A | Myanmar vs Việt Nam | SVĐ Army |
6/5 | 15h30 | B | Lào vs Thái Lan | SVĐ Smart RSN |
6/5 | 19h30 | A | Malaysia vs Philippines | SVĐ Army |
6/5 | 19h30 | B | Singapore vs Campuchia | SVĐ Smart RSN |
9/5 | 15h30 | A | Việt Nam vs Philippines | SVĐ Smart RSN |
9/5 | 15h30 | A | Myanmar vs Malaysia | SVĐ Army |
9/5 | 19h30 | B | Singapore vs Lào | SVĐ Army |
9/5 | 19h30 | B | Campuchia vs Thái Lan | SVĐ Smart RSN |
Bán kết | ||||
12/5 | 16h00 | Nhất A vs Nhì B | SVĐ Army | |
12/5 | 16h00 | Nhất B vs Nhì A | SVĐ Smart RSN | |
Tranh huy chương đồng | ||||
15/5 | 15h30 | Thua BK 1 vs Thua BK 2 | SVĐ National | |
Tranh huy chương vàng | ||||
15/5 | 19h00 | Thắng BK 1 vs Thắng BK 2 | SVĐ National |
Danh sách đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam
Danh sách đội tuyển nữ Việt Nam dự SEA Games 32
Thủ môn: Trần Thị Kim Thanh, Khổng Thị Hằng
Hậu vệ: Lương Thị Thu Thương, Trần Thị Hải Linh, Trần Thị Thu, Hoàng Thị Loan, Trần Thị Thúy Nga, Lê Thị Diễm My, Trần Thị Thu Thảo, Nguyễn Thị Mỹ Anh
Tiền vệ: Nguyễn Thị Tuyết Dung, Trần Thị Thùy Trang, Thái Thị Thảo, Nguyễn Thị Bích Thùy, Dương Thị Vân, Nguyễn Thị Thanh Nhã, Ngân Thị Vạn Sự
Tiền đạo: Huỳnh Như, Phạm Hải Yến, Vũ Thị Hoa
Ngày | Giờ | Bảng | Trận đấu | Địa điểm |
29/4 | 16h00 | A | Indonesia 3-0 Philippines | SVĐ National |
29/4 | 19h00 | A | Campuchia 4-0 Timor Leste | SVĐ National |
30/4 | 16h00 | B | Thái Lan 3-1 Singapore | SVĐ Prince |
30/4 | 19h00 | B | Việt Nam 2-0 Lào | SVĐ Prince |
2/5 | 16h00 | A | Myanmar 1-0 Timor Leste | SVĐ National |
2/5 | 19h00 | A | Philippines 1-1 Campuchia | SVĐ National |
3/5 | 16h00 | B | Singapore vs Việt Nam | SVĐ Prince |
3/5 | 19h00 | B | Malaysia vs Lào | SVĐ Prince |
4/5 | 16h00 | A | Indonesia vs Myanmar | SVĐ National |
4/5 | 19h00 | A | Timor Leste vs Philippines | SVĐ National |
6/5 | 16h00 | B | Thái Lan vs Malaysia | SVĐ Prince |
6/5 | 19h00 | B | Lào vs Singapore | SVĐ Prince |
7/5 | 16h00 | A | Timor Leste vs Indonesia | SVĐ National |
7/5 | 19h00 | A | Myanmar vs Campuchia | SVĐ National |
8/5 | 16h00 | B | Lào vs Thái Lan | SVĐ Prince |
8/5 | 19h00 | B | Malaysia vs Việt Nam | SVĐ Prince |
10/5 | 16h00 | A | Philippines vs Myanmar | SVĐ National |
10/5 | 19h00 | A | Campuchia vs Indonesia | SVĐ National |
11/5 | 16h00 | B | Singapore vs Malaysia | SVĐ Prince |
11/5 | 19h00 | B | Việt Nam vs Thái Lan | SVĐ Prince |
Vòng bán kết | ||||
13/5 | 16h00 | Nhất A vs Nhì B | SVĐ National | |
13/5 | 20h00 | Nhất B vs Nhì A | SVĐ National | |
Tranh huy chương đồng | ||||
16/5 | 16h00 | Hạng 3/4 | Thua BK 1 vs Thua BK 2 | SVĐ National |
Tranh huy chương vàng | ||||
16/5 | 19h30 | Chung kết | Thắng BK 1 vs Thắng BK 2 | SVĐ National |