Dòng xe Janus trong tháng 2 tiếp tục được đưa ra thị trường với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, đặc biệt và giới hạn, ứng với mỗi phiên bản sẽ có các tùy chọn màu sắc khác nhau.
Hiện, giá bán của các mẫu xe Yamaha Janus trong tháng 2/2024 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá niêm yết. Cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới giữ giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới duy trì giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới giá 32.695.000 đồng.
Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới vẫn duy trì với giá bán 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới duy trì giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới màu mới duy trì giá bán 32.891.000 đồng.
Yamaha Janus phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới. (Ảnh: Yamaha)
Janus là một trong những dòng xe tay gas có giá thành rẻ của hãng thu hút được nhiều bạn trẻ Việt ưa chuộng, lựa chọn. Xe sở hữu lối thiết kế nhỏ nhắn, trẻ trung, tiện lợi, đi kèm với khối động cơ Blue Core mạnh mẽ và bền bỉ.
Đặc biệt, Janus còn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, nằm trong top những mẫu xe tay gas tiết kiệm xăng nhất tại thị trường Việt Nam.
Giá xe Janus tại các đại lý trong tháng 2 không có biến động mới. Giá bán thực tế hiện thấp hơn khoảng 169.000 - 400.000 đồng/xe so với giá niêm yết của hãng, giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Janus phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới.
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 2/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn mới | Đen | 28.571.000 | 28.400.000 | -171.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 28.400.000 | -171.000 | |
Bạc xám | 28.571.000 | 28.400.000 | -171.000 | |
Xanh đen | 28.571.000 | 28.400.000 | -171.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới | Đen | 32.204.000 | 32.000.000 | -204.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 32.000.000 | -204.000 | |
Bạc xám | 32.204.000 | 32.000.000 | -204.000 | |
Xanh đen | 32.204.000 | 32.000.000 | -204.000 | |
Phiên bản giới hạn mới | Đen hồng | 32.695.000 | 32.500.000 | -195.000 |
Xanh đen | 32.695.000 | 32.500.000 | -195.000 | |
Trắng xám | 32.695.000 | 32.500.000 | -195.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 32.500.000 | -195.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn mới màu mới | Trắng xám | 28.669.000 | 28.500.000 | -169.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 28.500.000 | -169.000 | |
Đen | 28.669.000 | 28.500.000 | -169.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới màu mới | Xanh đen | 32.400.000 | 32.000.000 | -400.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 32.000.000 | -400.000 | |
Đen | 32.400.000 | 32.000.000 | -400.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 32.000.000 | -400.000 | |
Phiên bản giới hạn mới màu mới | Xanh đen | 32.891.000 | 32.500.000 | -391.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 32.500.000 | -391.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 32.500.000 | -391.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 32.500.000 | -391.000 |
Giá xe mang tính chất tham khảo, đã gồm phí VAT, chưa bao gồm phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ và phí đăng ký biển số xe. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy theo từng đại lý Yamaha và khu vực bán.