Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Thông báo

Gửi bình luận thành công

Đóng
Thông báo

Gửi liên hệ thành công

Đóng
Đóng

Bảng giá xe máy Vision mới nhất tháng 4/2024

(VTC News) - Bảng giá xe Vision mới nhất tháng 4/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Dòng xe Vision của Honda trong tháng 4/2024 tiếp tục bán ra thị trường với 5 phiên bản: Tiêu chuẩn, cổ điển, cao cấp, đặc biệt và thể thao, ứng với các phiên bản là các tùy chọn màu sắc khác nhau.

Hiện tại, mức giá niêm yết của các mẫu xe Honda Vision trong tháng 4 này không có sự thay đổi mới nào so với tháng trước, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn duy trì ở mức giá 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp vẫn duy trì ở mức giá 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn duy trì ở mức giá 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao vẫn duy trì ở mức giá 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển vẫn duy trì ở mức giá 36.612.000 đồng. 

Honda Vision phiên bản cao cấp. (Ảnh: Honda)

Vision là mẫu xe tay ga có giá thành hợp lý, mẫu mã đẹp đi kèm với chất lượng tốt. Xe không chỉ gây ấn tượng bởi vẻ ngoài thon gọn, nhỏ nhắn, trẻ trung mà còn nổi bật với khối động cơ esP+ mạnh mẽ, êm ái. Đặc biệt, xe Vision còn có khả năng tiết kiệm xăng tối ưu, mang lại sự thoải mái và cảm giác lái thú vị nhất cho người dùng.

Theo ghi nhận, giá xe Vision tại các đại lý trong tháng 4/2024 không có sự biến động mới nào. Mức giá bán thực tế hiện đang cao hơn khoảng 3.217.091 - 4.388.000 đồng so với mức giá niêm yết của hãng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Vision phiên bản cổ điển.

Bảng giá xe máy Vision mới nhất tháng 4/2024 (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe máy Vision mới nhất tháng 4/2024 (ĐVT: đồng)
Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
  Phiên bản tiêu chuẩn Đen 31.113.818 34.500.000 3.386.182
Phiên bản cao cấp Trắng đen 32.782.909 36.000.000 3.217.091
Đỏ đen 32.782.909 36.000.000 3.217.091
Phiên bản đặc biệt Xanh đen 34.157.455 38.000.000 3.842.545
Phiên bản thể thao Đen 36.415.637 40.500.000 4.084.363
Xám đen 36.415.637 40.500.000 4.084.363
Phiên bản cổ điển Vàng đen bạc 36.612.000 41.000.000 4.388.000
Xanh đen bạc 36.612.000 41.000.000 4.388.000

Lưu ý: Mức giá xe được nêu ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, phí đăng ký biển số xe, phí bảo hiểm xe máy và thuế trước bạ. Giá xe máy cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc theo thời điểm của các đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải (Tổng hợp)

Tin mới