Trong tháng 1/2024, dòng xe SH của Honda tiếp tục bán ra thị trường 3 mẫu xe là: SH125i, SH160i và SH350i, ứng với từng mẫu xe sẽ có những phiên bản và tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của các mẫu xe Honda SH trong tháng 1 này vẫn được hãng giữ nguyên so với tháng trước, cụ thể như sau:
- Mẫu xe SH 125i với 4 phiên bản tiếp tục duy trì với mức giá dao động trong khoảng từ 73.921.091 - 83.444.727 đồng.
- Mẫu xe SH 160i với 4 phiên bản vẫn duy trì với mức giá dao động trong khoảng từ 92.490.000 - 102.190.000 đồng.
- Tương tự, mẫu xe SH 350i với 3 phiên bản cũng duy trì ở mức giá dao động trong khoảng từ 150.990.000 đồng - 152.490.000 đồng.
Honda SH350i phiên bản thể thao. (Ảnh: Honda)
SH là mẫu xe tay ga cao cấp được nhiều khách hàng Việt ưa thích, lựa chọn bởi có diện mạo sang trọng và chất lượng đỉnh cao. Xe không chỉ nổi bật với lối thiết kế mang đậm phong cách thể thao dành riêng cho nam giới mà còn sở hữu khối động cơ eSP+ mạnh mẽ, ổn định. Đặc biệt, SH còn được hãng trang bị nhiều tính năng hiện đại mang lại sự đẳng cấp, quyền quý và những cảm giác lái xe tuyệt vời cho người dùng.
Theo ghi nhận, giá xe SH tại các đại lý trong tháng 1/2024 không có sự biến động mới nào. So với mức giá đề xuất của hãng, mức giá bán thực tế hiện cao hơn khoảng 8.224.363 - 26.810.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe SH160i bản thể thao.
Bảng giá xe máy SH mới nhất tháng 1/2024. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 |
Đỏ đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
Trắng đen | 73.921.091 | 83.000.000 | 9.078.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 |
Đỏ đen | 81.775.637 | 90.000.000 | 8.224.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen | 82.953.818 | 94.000.000 | 11.046.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 83.444.727 | 98.000.000 | 14.555.273 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.490.000 | 109.000.000 | 16.510.000 |
Đỏ đen | 92.490.000 | 109.000.000 | 16.510.000 | |
Trắng đen | 92.490.000 | 109.000.000 | 16.510.000 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 100.490.000 | 117.000.000 | 16.510.000 |
Đỏ đen | 100.490.000 | 117.000.000 | 16.510.000 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 101.690.000 | 120.000.000 | 18.310.000 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 102.190.000 | 129.000.000 | 26.810.000 |
SH350i phiên bản cao cấp | Đỏ đen | 150.990.000 | 160.000.000 | 9.010.000 |
Trắng đen | 150.990.000 | 160.000.000 | 9.010.000 | |
SH350i phiên bản đặc biệt | Đen | 151.990.000 | 161.000.000 | 9.010.000 |
Bạc đen | 151.990.000 | 161.000.000 | 9.010.000 | |
SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 152.490.000 | 163.000.000 | 10.510.000 |
Lưu ý: Mức giá xe máy được nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, phí đăng ký ra biển số, phí trước bạ và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy theo mỗi thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe.