Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Đóng

Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 8/2024

(VTC News) - Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 8/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Xe Exciter trong tháng 8 này vẫn được hãng Yamaha bán ra thị trường với 2 mẫu xe: Exciter 150 và Exciter 155 VVA, trong đó có các phiên bản cùng các tuỳ chọn màu sắc khác nhau ứng với từng mẫu xe.

So với tháng 7, giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Exciter trong tháng 8/2024 không có sự điều chỉnh mới nào, cụ thể như sau: Mẫu xe Exciter 155 VVA vẫn đang được duy trì với giá bán trong khoảng từ 47,6 - 55 triệu đồng và mẫu xe Exciter 150 vẫn đang duy trì với giá bán trong khoảng từ 44,8 - 45,8 triệu đồng.

Yamaha Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS Monster. (Ảnh: Yamaha)

Exciter là dòng xe côn tay thể thao cỡ nhỏ đem lại lợi nhuận cao cho hãng Yamaha, nhờ có giá thành hợp lý cùng chất lượng xe ấn tượng. Không chỉ nổi bật với diện mạo trẻ trung, cá tính mà xe Exciter còn có khối động cơ mạnh mẽ, cho khả năng chạy tốt trên mọi địa hình. 

Theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe Exciter trong tháng 8 này có sự điều chỉnh. Giá thực tế với giá niêm yết của hãng hiện chênh lệch khoảng 0,2 - 5 triệu đồng/xe.

Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 8/2024 (Yamaha)

Bảng giá xe máy Exciter mới nhất tháng 8/2024 (ĐVT: triệu đồng)
Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
155 VVA tiêu chuẩn Đen 47,6 42,6 -5
Đen bạc 47,6 42,6 -5
Đỏ đen 47,6 42,6 -5
Đỏ bạc 47,6 42,6 -5
Trắng 47,6 42,6 -5
155 VVA tiêu chuẩn màu mới Đen 47,8 42,8 -5
Đỏ 47,8 42,8 -5
Cam 47,8 42,8 -5
155 VVA tiêu chuẩn hoàn toàn mới Đen xám 48 46 -2
Đỏ xám 48 46 -2
Vàng xám 48 46 -2
155 VVA cao cấp Đen 50,6 45,6 -5
Đen bạc 50,6 45,6 -5
Đỏ đen 50,6 45,6 -5
Đỏ bạc 50,6 45,6 -5
Trắng 50,6 45,6 -5
Vàng 50,6 45,6 -5
155 VVA cao cấp màu mới Đen 50,8 45,8 -5
Đỏ 50,8 45,8 -5
Cam 50,8 45,8 -5
155 VVA cao cấp hoàn toàn mới Đen nâu 51 49 -2
Đỏ 51 49 -2
Xanh 51 49 -2
155 VVA ABS  Đen 54 51 -3
Xanh 54 51 -3
Xám xanh 54 51 -3
Trắng đen 54 51 -3
155 VVA giới hạn Vàng xám 51,1 46,1 -5
155 VVA giới hạn màu mới Xanh bạc đen 52 50 -2
Xám bạc đen 52 50 -2
Trắng xám đen 52 50 -2
Đen 52 50 -2
155 VVA ABS GP Xanh GP 55 52 -3
155 VVA ABS Monster  Xanh đen 55 52 -3
155 VVA Master  Xám đen 52 47 -5
Xanh đen 52 47 -5
Trắng xanh đen 52 47 -5
Xám ánh xanh bạc đen 52 47 -5
155 VVA 60 năm MotoGP Trắng đỏ đen 52,5 52 -0,5
155 VVA Monster  Đen xanh 52 47 -5
155 VVA GP Xanh GP 51,1 46,1 -5
150 RC Đen 44,8 45,9 1,1
Đỏ đen 44,8 45,9 1,1
Xám đen cam 44,8 45,9 1,1
Trắng đỏ đen 44,8 45,9 1,1
150 giới hạn Xanh dương 45,3 46,9 1,6
Xám 45,3 46,9 1,6
Bạc 45,3 46,9 1,6
Xanh lục 45,3 46,9 1,6
150 giới hạn màu mới Trắng đen 45,8 46 0,2
Xám đen 45,8 46 0,2
Xám ánh xanh đen 45,8 46 0,2
Xanh đen 45,8 46 0,2

Lưu ý: Mức giá được nêu ở bảng trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí biển số, phí thuế trước bạ và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe máy có thể thay đổi tùy thuộc vào đại lý Yamaha và khu vực bán xe.

Văn Hải (Tổng hợp)

Tin mới