Trong tháng 12, dòng xe Air Blade tiếp tục được hãng Honda bán ra thị trường với 2 mẫu: Air Blade 125 và Air Blade 160, đi kèm với các phiên bản và các tùy chọn màu sắc tương ứng.
Giá niêm yết của các mẫu xe Honda Air Blade trong tháng 12/2023 không có sự điều chỉnh mới nào, cụ thể:
- Mẫu xe Air Blade 125: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục có giá 42.012.000 đồng và phiên bản đặc biệt giá 43.190.182 đồng.
- Mẫu xe Air Blade 160: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì giá 56.690.000 đồng và phiên bản đặc biệt cũng duy trì giá 57.890.000 đồng.
Honda Air Blade 125 phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Honda)
Air Blade là một trong những dòng xe tay ga mang lại doanh số cao nhất cho hãng, nhờ kiểu dáng phù hợp với mọi lứa tuổi. Không chỉ nổi bật với diện mạo thể thao, trẻ trung, xe còn sở hữu khối động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ, bền bỉ và được trang bị nhiều công nghệ hiện đại mang lại cảm giác lái tuyệt vời nhất cho người dùng.
So với tháng trước, giá xe Air Blade tại các đại lý trong tháng 12 không có sự đổi mới nào. Giá bán thực tế hiện cao hơn khoảng 5.488.000 - 11.110.000 đồng/xe so với mức giá niêm yết của hãng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Air Blade 160 phiên bản đặc biệt.
Bảng giá xe máy Air Blade mới nhất tháng 12/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Air Blade 125 bản tiêu chuẩn | Xanh đen | 42.012.000 | 47.500.000 | 5.488.000 |
Đỏ đen | 42.012.000 | 47.500.000 | 5.488.000 | |
Air Blade 125 bản đặc biệt | Đen vàng | 43.190.182 | 49.500.000 | 6.309.818 |
Air Blade 160 bản tiêu chuẩn | Đỏ xám | 56.690.000 | 63.500.000 | 6.810.000 |
Đen xám | 56.690.000 | 63.500.000 | 6.810.000 | |
Xanh xám | 56.690.000 | 63.500.000 | 6.810.000 | |
Air Blade 160 bản đặc biệt | Xanh xám đen | 57.890.000 | 69.000.000 | 11.110.000 |
Giá xe nêu ở trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí đăng ký ra biển số xe, thuế trước bạ và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy vào thời điểm của mỗi đại lý Honda và khu vực bán xe.