Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Đóng

Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 4/2023

(VTC News) - Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 4/2023 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Dòng xe Grande vẫn tiếp tục được hãng Yamaha bán ra thị trường với 2 mẫu xe: Grande động cơ thường và Grande Blue Core Hybrid trong đó có 3 phiên bản: Phiên bản tiêu chuẩn, đặc biệt và giới hạn với nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.

Hiện tại, giá niêm yết các mẫu xe Yamaha Grande trong tháng 4/2023 vẫn được hãng giữ nguyên giá cũ. Cụ thể: Phiên bản Grande động cơ thường ở mức giá dao động từ 46,8 - 51,9 triệu đồng và phiên bản Grande Blue Core Hybrid ở mức giá dao động từ 50 - 50,5 triệu đồng.

Yamaha Grande phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới

Grande là một trong những mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng nhất tại thị trường Việt Nam với mức tiêu thụ chỉ 1,66L/100km. Bên cạnh việc sở hữu ngoại hình gọn nhẹ, thời trang, thanh lịch, mẫu xe này còn có cốp siêu rộng tiện lợi, động cơ mạnh mẽ và được trang bị hàng loại các tính năng hiện đại. Nhờ vậy, Yamaha Grand được đông đảo khách hàng lựa chọn và tin dùng đặc biệt là phái nữ.

Giá bán thực tế các mẫu xe Grande có sự điều chỉnh nhẹ so với tháng trước. Hiện giá đại lý đang cao hơn khoảng 200.000 - 500.000 đồng so với mức giá đề xuất của hãng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Grande Blue Core Hybrid bản giới hạn. 

Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 4/2023. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe Grand mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng)
Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Blue Core Hybrid bản đặc biệt Trắng xám 50 50,3 0,3
Đỏ xám 50 50,3 0,3
Xanh xám 50 50,3 0,3
Blue Core Hybrid bản giới hạn Bạc trắng 50,5 51 0,5
Đen 50,5 51 0,5
Xám đen 50,5 51 0,5
Grande bản tiêu chuẩn mới Đỏ đen 46,8 46,5 -0,3
Trắng đen 46,8 46,5 -0,3
Đen 46,8 46,5 -0,3
Grande bản đặc biệt mới Đỏ đen 51,2 51 -0,2
Trắng đen 51,2 51 -0,2
Đen 51,2 51 -0,2
Xanh đen 51,2 51 -0,2
Grande bản giới hạn mới Hồng ánh đồng 51,9 51,5 -0,4
Bạc đen 51,9 51,5 -0,4
Xám đen 51,9 51,5 -0,4
Xanh đen 51,9 51,5 -0,4

Mức giá nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm lệ phí thuế trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm của từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.

Văn Hải (Tổng hợp)

Tin mới