Yamaha Freego trong tháng 2 này tiếp tục bán ra thị trường với 4 phiên bản: Freego bản tiêu chuẩn, Freego bản tiêu chuẩn màu mới, Freego S bản ABS màu mới và Freego S bản đặc biệt, đi kèm với nhiều tùy chọn màu sắc tương ứng.
So với tháng trước, giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Freego trong tháng 2/2024 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá cũ, cụ thể: Freego phiên bản tiêu chuẩn vẫn bán với mức giá 30.142.000 đồng, Freego bản tiêu chuẩn màu mới vẫn bán với mức giá 30.340.000 đồng, Freego S phiên bản đặc biệt vẫn bán với mức giá 34.069.000 đồng và Freego S bản ABS màu mới vẫn bán với mức giá 34.265.500 đồng.
Freego S phiên bản đặc biệt màu mới. (Ảnh: Yamaha)
Freego là mẫu xe tay ga của Yamaha sở hữu kiểu dáng vô cùng độc đáo, phù hợp với mọi đối tượng. Không chỉ có vẻ ngoài thon gọn, mang phong cách thể thao, cá tính mà Freego còn sở hữu khối động cơ Blue Core 125cc mạnh mẽ và êm ái. Đặc biệt, mẫu xe tay ga này còn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, mang lại sự thoải mái và những trải nghiệm lái xe tuyệt vời nhất cho người dùng.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe Freego trong tháng 2 này không có sự biến động mới nào. Hiện mức giá bán thực tế đang thấp hơn khoảng 242.000 - 340.000 đồng/xe so với giá đề xuất của hãng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Freego bản tiêu chuẩn màu mới
Bảng giá xe Freego mới nhất tháng 2/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Freego phiên bản tiêu chuẩn | Đỏ đen | 30.142.000 | 29.900.000 | -242.000 |
Trắng đen | 30.142.000 | 29.900.000 | -242.000 | |
Đen | 30.142.000 | 29.900.000 | -242.000 | |
Freego S phiên bản đặc biệt | Đỏ đen | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 |
Xám đen | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 | |
Xanh lá đen | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 | |
Xanh biển đen | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 | |
Freego bản tiêu chuẩn màu mới | Đỏ đen | 30.340.000 | 30.000.000 | -340.000 |
Trắng đen | 30.340.000 | 30.000.000 | -340.000 | |
Đen | 30.340.000 | 30.000.000 | -340.000 | |
Freego S bản ABS màu mới | Đỏ đen | 34.265.500 | 34.000.000 | -265.000 |
Đen | 34.265.500 | 34.000.000 | -265.000 | |
Xanh đen | 34.265.500 | 34.000.000 | -265.000 | |
Xám đen | 34.265.500 | 34.000.000 | -265.000 |
Lưu ý: Giá xe trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ và phí cấp biển số xe. Giá xe máy cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.