Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Đóng

Toàn cảnh chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 TP.HCM

(VTC News)- Ngày 8/4, Sở GD-ĐT TP.HCM vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 của 221 cơ sở giáo dục trên địa bàn trong năm học 2014-2015.

(VTC News)- Ngày 8/4, Sở GD-ĐT TP.HCM vừa côngbố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 của 221 cơ sở giáo dục trên địa bàn trong năm học 2014-2015.

Theo thông báo của Sở GD-ĐT TP.HCM,chỉ tiêu của các trường năm nay đều tăng so với kỳ tuyển sinh trước. Cụ thể, trườngTHPT Nguyễn Du (quận 4) tăng 135 học sinh; Mạc Đĩnh Chi (quận 6) tăng 90 họcsinh.


TP.HCM công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 (Ảnh minh họa) 

Về mức học phí, theo quy định của sở GD–ĐTTPHCM, năm học 2014-2015, học phí nội thành (bao gồm quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Thủ Đức và Bình Tân) 120.000 đồng/học sinh/tháng;



Ngoại thành (Bình Chánh, Hóc Môn, Củ Chi, Cần Giờ và Nhà Bè) 100.000 đồng/học sinh/tháng; Học phí học 2 buổi/ ngày 90.000 đồng đến 120.000 đồng/ học sinh/ tháng;



Học phí tăng cường ngoại ngữ 100.000 đồng đến 120.000 đồng/học sinh/ tháng;



Học phí trung tâm giáo dục thường xuyên (nội thành): 180.000 đồng/học sinh/tháng; Ngoại thành: 150.000 đồng/học sinh/tháng. Mức học phí trên đã bao gồm tiền cơ sở vật chất, vệ sinh.


STT

Tên trường

Chỉ tiêu

1

THPT Bùi Thị Xuân

675

2

THPT chuyên Trần Đại Nghĩa

370

3

THPT Trưng Vương

675

4

THPT Năng khiếu Thể dục thể thao

180

5

THPT TenLơMan

720

6

THPT Lương Thế Vinh

360

7

THPT dân lập Đăng Khoa

360

8

THPT dân lập Châu Á Thái Bình Dương

100

9

Tiểu học, THCS và THPT Á Châu

800

10

THPT Úc Châu

20

11

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 1

300

12

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn

200

13

THPT Giồng Ông Tố

495

14

THPT Thủ Thiêm

540

15

Trường song ngữ Quốc tế Horizon

50

16

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 2

250

17

THPT Lê Quý Đôn

480

18

THPT Nguyễn Thị Minh Khai («)

645

19

THPT Lê Thị Hồng Gấm

406

20

THPT Marie Curie

675

21

THPT Nguyễn Thị Diệu

675

22

THCS - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

140

23

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 3

240

24

THPT Nguyễn Trãi

675

25

THPT Nguyễn Hữu Thọ

675

27

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 4

135

28

THPT Hùng Vương

1170

29

THPT chuyên Lê Hồng Phong

720

30

Phổ thông Năng khiếu

600

31

Trung học Thực hành Đại học Sư phạm

265

32

Trung học Thực hành Sài Gòn

140

33

THPT Trần Khai Nguyên («)

675

34

THPT Trần Hữu Trang

270

35

THCS - THPT An Đông

320

36

THPT dân lập Thăng Long

600

37

THPT Văn Lang

50

38

THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ

250

39

Trường THCS & THPT Khai Trí

120

41

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 5

250

42

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chu Văn An

600

43

THPT Mạc Đĩnh Chi

1020

44

THPT Bình Phú («)

630

45

THPT Nguyễn Tất Thành

810

46

THCS - THPT Phan Bội Châu

300

47

THPT Quốc Trí

200

48

THCS và THPT Đào Duy Anh

180

49

THPT Phú Lâm

150

53

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 6

405

54

THPT Lê Thánh Tôn

585

55

THPT Ngô Quyền

720

56

THPT Tân Phong

675

57

THPT Nam Sài Gòn

70

58

THPT Đinh Thiện Lý

120

59

THCS và THPT Sao Việt

400

60

THCS và THPT Đức Trí

210

61

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 7

200

62

Tiểu học, THCS & THPT Canada

110

63

THPT Lương Văn Can

720

64

THPT Ngô Gia Tự

675

65

THPT Tạ Quang Bửu

675

66

THPT chuyên năng khiếu thể dục thể thao
Nguyễn Thị Định

540

67

THPT Nguyễn Văn Linh

675

68

Tiểu học, THCS, THPT Nam Mỹ

40

69

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 8

450

70

THPT Nguyễn Huệ («)

720

71

THPT Long Trường

540

72

THPT Phước Long

450

73

THPT Nguyễn Văn Tăng

675

74

TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm («)

400

75

THCS và THPT Hoa Sen

200

76

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 9

270

77

THPT Nguyễn Du

360

78

THPT Nguyễn Khuyến

810

79

THPT Nguyễn An Ninh

675

80

THPT Diên Hồng

270

81

THPT Sương Nguyệt Anh

180

82

TH, THCS và THPT Vạn Hạnh

350

83

THCS và THPT Duy Tân

300

84

TH, THCS và THPT Việt Úc

150

85

THPT Hòa Bình

200

86

THPT Quốc tế Mỹ

60

87

Trường trung cấp Vạn Tường

320

88

Trường trung cấp Hồng Hà

300

89

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 10

300

90

THPT Nguyễn Hiền («)

420

91

THPT Trần Quang Khải

810

92

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

765

93

Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký («)

630

94

THPT Việt Mỹ Anh

50

95

THPT Trần Nhân Tông

105

96

THPT Trần Quốc Tuấn

120

97

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 11

500

98

THPT Thạnh Lộc

630

99

THPT Võ Trường Toản («)

672

100

THPT Trường Chinh

765

101

THCS và THPT Hoa Lư

210

102

THCS và THPT Bắc Sơn

90

103

THCS và 'THPT Lạc Hồng

300

104

THPT Việt Au

350

105

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 12

600

106

THPT Nguyễn Thượng Hiền («)

715

107

THPT Nguyễn Chí Thanh

765

108

THPT Nguyễn Thái Bình

675

109

THPT Lý Tự Trọng

540

110

THCS và 'THPT Nguyễn Khuyến

2,025

111

THPT Tư thục Thái Bình

120

112

THPT Dân lập Thanh Bình

720

113

THPT Tư thục Việt Thanh

120

114

THCS và THPT Hoàng Diệu

180

115

THPT Tân Trào

120

116

THCS-THPT Bác Ai

100

117

TH, THCS và THPT Thái Bình Dương

24

118

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Bình

700

119

THPT Trần Phú («)

900

120

THPT Tân Bình

855

121

THPT Tây Thạnh («)

855

122

THCS và THPT Khai Minh

240

123

THPT Đông Á

120

124

THCS - 'THPT Tư thục Đông Du

180

125

THCS và THPT Nhân Văn

280

126

THCS và THPT Trí Đức

300

127

Tiểu học, THCS, THPT Quốc văn Sài Gòn

300

128

THPT Tư thục Tân Phú

350

129

THPT Minh Đức

250

130

THCS, THPT Hồng Đức

490

131

THPT Nhân Việt

160

132

THPT An Dương Vương

200

133

THPT Huỳnh Thúc Kháng

150

134

THPT Trần Cao Vân

400

135

THPT Trần Quốc Toản

100

136

THPT Vĩnh Viễn

450

137

THPT Thành Nhân

200

138

THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng

120

139

THPT Nam Việt

180

140

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Phú

540

141

THPT Thanh Đa

540

142

THPT Gia Định

850

143

THPT Phan Đăng Lưu

720

144

THPT Võ Thị Sáu

855

145

THPT Hoàng Hoa Thám

900

146

THPT Trần Văn Giàu

810

147

THPT Hưng Đạo

180

148

THPT Dân lập Đông Đô

200

149

THPT Lam Sơn

240

150

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Q. Bình Thạnh

384

151

THPT Phú Nhuận

810

152

THPT Hàn Thuyên

630

153

THPT Quốc tế Việt Úc

100

154

TH, THCS, 'THPT Quốc Tế

40

155

THCS, THPT Hồng Hà

600

156

THCS-THPT Việt Mỹ

40

157

THCS - THPT Việt Anh

100

158

Trường Trung cấp Mai Linh

400

159

Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận

350

160

THPT Gò Vấp

585

161

THPT Nguyễn Công Trứ

900

162

THPT Trần Hưng Đạo

900

163

THPT Nguyễn Trung Trực

990

164

Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner

135

165

THPT Phạm Ngũ Lão

420

166

THPT Lý Thái Tổ

300

167

TH, THCS và THPT Đại Việt

100

168

THCS, THPT Tư thục Phan Huy Ích

210

169

THPT Phùng Hưng

100

170

THPT Đào Duy Từ

120

171

THCS và THPT Âu Lạc

250

172

Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Tri Phương

40

173

THPT Đông Dương

120

174

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Gò Vấp

450

175

THPT Thủ Đức

720

176

THPT Nguyễn Hữu Huân

760

177

THPT Tam Phú

450

178

THPT Hiệp Bình

630

179

THPT Đao Son Tay

675

180

THPT Bách Việt

120

181

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Thủ Đức

600

182

THPT An Nhơn Tây

360

183

THPT Củ Chi

815

184

THPT Quang Trung

360

185

THPT Trung Phú

680

186

THPT Trung Lập

360

187

THPT Phú Hòa

495

188

THPT Tân Thông Hội

495

189

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Củ Chi

405

190

THPT Lý Thường Kiệt

630

191

THPT Nguyễn Hữu Cầu

590

192

THPT Bà Điểm («)

630

193

THPT Nguyễn Văn Cừ

540

194

THPT Nguyễn Hữu Tiến

450

195

THPT Phạm Văn Sáng

675

196

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Hóc Môn

400

197

THPT Bình Chánh

675

198

THPT Đa Phước

585

199

THPT Lê Minh Xuân

675

200

THPT Vinh Loc B

675

201

THPT Tân Túc

675

202

THPT Dân lập Bắc Mỹ

60

203

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Bình Chánh

280

204

THPT An Lạc

675

205

THPT Vĩnh Lộc

450

206

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

450

207

THPT Bình Hưng Hòa

675

208

THPT Bình Tân

675

209

THCS và 'THPT Phan Châu Trinh

210

210

THCS, THPT Ngôi Sao

120

211

Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An

280

212

THPT Hàm Nghi

200

213

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Bình Tân

230

214

THPT Long Thới

315

215

THPT Thi Tran

450

216

THPT Phước Kiển

315

217

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Nhà Bè

90

218

THPT Bình Khánh

225

219

THPT Cần Thạnh

270

220

THPT An Nghĩa

315

221

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Cần Giờ

250

Minh Đức

Nguồn:

Tin mới