Tỉnh Quảng Trị có 78 xã, phường và đặc khu sau sắp xếp

Theo Nghị quyết của Quốc hội, tỉnh Quảng Trị có 78 đơn vị hành chính cấp xã (gồm 8 phường, 69 xã và 1 đặc khu) sau sắp xếp.

Quảng cáo

Chủ tịch Quốc hội Trần Thanh Mẫn ký ban hành Nghị quyết số 1680 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Trị.

Theo Nghị quyết, sau khi sắp xếp, tỉnh Quảng Trị có 78 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 69 xã, 8 phường và 1 đặc khu.

STT Xã, phường, thị trấn sáp nhập Xã, phường mới
1 Xã Quảng Hòa, Quảng Lộc, Quảng Văn và Quảng Minh Xã Nam Gianh
2 Xã Quảng Tân, Quảng Trung, Quảng Tiên, Quảng Sơn và Quảng Thủy Xã Nam Ba Đồn
3 Xã Trọng Hoá, Dân Hoá Xã Dân Hoá
4 Xã Hoá Sơn, Hoá Hợp Xã Kim Điền
5 Xã Thượng Hóa, Trung Hóa, Minh Hóa và Tân Hóa Xã Kim Phú
6 Thị trấn Quy Đạt và các xã Xuân Hóa, Yên Hóa, Hồng Hóa Xã Minh Hoá
7 Xã Lâm Hóa, Thanh Hóa Xã Tuyên Lâm
8 Xã Thanh Thạch, Hương Hóa Xã Tuyên Sơn
9 Thị trấn Đồng Lê và xã Kim Hóa, Lê Hóa, Thuận Hóa, Sơn Hóa Xã Đồng Lê
10 Xã Đồng Hóa, Thạch Hóa và Đức Hóa Xã Tuyên Phú
11 Xã Phong Hóa, Ngư Hóa và Mai Hóa Xã Tuyên Bình
12 Xã Tiến Hóa, Châu Hóa, Cao Quảng và Văn Hóa Xã Tuyên Hoá
13 Xã Phù Cảnh, Liên Trường và Quảng Thanh Xã Tân Gianh
14 Xã Quảng Lưu, Quảng Thạch và Quảng Tiến Xã Trung Thuần
15 Xã Quảng Phương, Quảng Xuân và Quảng Hưng Xã Quảng Trạch
16 Xã Quảng Châu, Quảng Tùng và Cảnh Dương Xã Hoà Trạch
17 Xã Quảng Đông, Quảng Phú, Quảng Kim và Quảng Hợp Xã Phú Trạch
18 Xã Tân Trạch, Thượng Trạch Xã Thượng Trạch
19 Thị trấn Phong Nha và các xã Lâm Trạch, Xuân Trạch, Phúc Trạch Xã Phong Nha
20 Xã Thanh Trạch, Hạ Mỹ, Liên Trạch và Bắc Trạch Xã Bắc Trạch
21 Xã Hải Phú (huyện Bố Trạch), Sơn Lộc, Đức Trạch và Đồng Trạch Xã Đông Trạch
22 Thị trấn Hoàn Lão và các xã Trung Trạch, Đại Trạch, Tây Trạch, Hòa Trạch Xã Hoàn Lão
23 Xã Hưng Trạch, Cự Nẫm, Vạn Trạch và Phú Định Xã Bố Trạch
24 Thị trấn nông trường Việt Trung, xã Nhân Trạch và xã Lý Nam Xã Nam Trạch
25 Thị trấn Quán Hàu và các xã Vĩnh Ninh, Võ Ninh, Hàm Ninh Xã Quảng Ninh
26 xã Tân Ninh, Gia Ninh, Duy Ninh và Hải Ninh Xã Ninh Châu
27 xã Vạn Ninh, An Ninh, Xuân Ninh và Hiền Ninh Xã Trường Ninh
28  Xã Trường Xuân, Trường Sơn Xã Trường Sơn
29 Thị trấn Kiến Giang và các xã Liên Thủy, Xuân Thủy, An Thủy, Phong Thủy, Lộc Thủy Xã Lệ Thủy
30 Xã Cam Thủy (huyện Lệ Thủy), Thanh Thủy, Hồng Thủy và Ngư Thủy Bắc  Xã Cam Hồng
31 Xã Hưng Thủy, Sen Thủy và Ngư Thủy  xã Sen Ngư
32 Xã Tân Thủy, Dương Thủy, Mỹ Thủy và Thái Thủy Xã Tân Mỹ
33 Xã Trường Thủy, Mai Thủy và Phú Thủy  Xã Trường Phú
34 Thị trấn nông trường Lệ Ninh, xã Sơn Thủy và xã Hoa Thủy Xã Lệ Ninh
35 Xã Kim Thủy, Ngân Thủy và Lâm Thủy  Xã Kim Ngân
36 Thị trấn Hồ Xá, xã Vĩnh Long và xã Vĩnh Chấp Xã Vĩnh Linh
37 Thị trấn Cửa Tùng và các xã Vĩnh Giang, Hiền Thành, Kim Thạch  Xã Cửa Tùng
38 Xã Vĩnh Thái, Trung Nam, Vĩnh Hòa và Vĩnh Tú  Xã Vĩnh Hoàng
39 Xã Vĩnh Lâm, Vĩnh Sơn và Vĩnh Thủy Xã Vĩnh Thủy
40 Thị trấn Bến Quan và các xã Vĩnh Ô, Vĩnh Hà, Vĩnh Khê  Xã Bến Quan
41 Xã Hải Thái, Linh Trường, Gio An và Gio Sơn Xã Cồn Tiên
42 Thị trấn Cửa Việt, xã Gio Mai và xã Gio Hải  Xã Cửa Việt
43 Thị trấn Gio Linh và các xã Gio Quang, Gio Mỹ, Phong Bình Xã Gio Linh
44 Xã Trung Hải, Trung Giang và Trung Sơn Xã Bến Hải
45 Thị trấn Cam Lộ và các xã Cam Thành, Cam Chính, Cam Nghĩa Xã Cam Lộ
46 xã Cam Thủy (huyện Cam Lộ), Cam Hiếu, Cam Tuyền và Thanh An Xã Hiếu Giang
47 Xã A Bung, A Ngo  Xã La Lay
48 Các xã A Vao, Húc Nghì và Tà Rụt Xã Tà Rụt
49 Xã Ba Nang, Tà Long và Đakrông Xã Đakrông
50 Xã Triệu Nguyên và xã Ba Lòng Xã Ba Lòng
51 Thị trấn Krông Klang, xã Mò Ó, Hướng Hiệp Xã Hướng Hiệp
52 Xã Hướng Việt, Hướng Lập Xã Hướng Lập
53 Xã Hướng Sơn, Hướng Linh và Hướng Phùng Xã Hướng Phùng
54 Thị trấn Khe Sanh và các xã Tân Hợp, Húc, Hướng Tân Xã Khe Sanh
55 Xã Tân Liên, Hướng Lộc và Tân Lập Xã Tân Lập
56 Xã Tân Thành (huyện Hướng Hóa), xã Tân Long và thị trấn Lao Bảo Xã Lao Bảo
57 Xã Thanh, Thuận và Lìa Xã Lìa
58 Xã Ba Tầng, Xy và A Dơi Xã A Dơi
59 Thị trấn Ái Tử, xã Triệu Thành, Triệu Thượng  Xã Triệu Phong
60 Xã Triệu Ái, Triệu Giang và Triệu Long  Xã Ái Tử
61 Xã Triệu Độ, Triệu Thuận, Triệu Hòa và Triệu Đại Xã Triệu Bình
62 Xã Triệu Trung, Triệu Tài và Triệu Cơ Xã Triệu Cơ
63 Xã Triệu Trạch, Triệu Phước và Triệu Tân Xã Nam Cửa Việt
64 Thị trấn Diên Sanh, xã Hải Trường và xã Hải Định Xã Diên Sanh
65 Xã Hải Dương, Hải An và Hải Khê Xã Mỹ Thủy
66 Xã Hải Phú (huyện Hải Lăng), Hải Lâm và Hải Thượng Xã Hải Lăng
67 Xã Hải Sơn, Hải Phong và Hải Chánh Xã Nam Hải Lăng
68 Xã Hải Quy, Hải Hưng và Hải Bình Xã Vĩnh Định
69 Phường Đức Ninh Đông, Đồng Hải, Đồng Phú, Phú Hải, Hải Thành, Nam Lý, xã Bảo Ninh và xã Đức Ninh Phường Đồng Hới
70 Phường Bắc Lý, xã Lộc Ninh và xã Quang Phú Phường Đồng Thuận
71 Phường Bắc Nghĩa, phường Đồng Sơn, xã Nghĩa Ninh và xã Thuận Đức  Phường Đồng Sơn
72 Phường Quảng Phong, Quảng Long, Ba Đồn và xã Quảng Hải Phường Ba Đồn
73 Phường Quảng Phúc, Quảng Thọ và Quảng Thuận Phường Bắc Gianh
74 Phường 1 và Phường 3 (TP Đông Hà), Phường 4, phường Đông Giang, phường Đông Thanh Phường Đông Hà
75 Phường 2 (TP Đông Hà), phường 5, phường Đông Lễ và phường Đông Lương Phường Nam Đông Hà
76 phường 1, phường 2 và phường 3 (thị xã Quảng Trị), phường An Đôn, xã Hải Lệ  Phường Quảng Trị
77 Huyện Cồn Cỏ  Đặc khu Cồn Cỏ
78 Xã Tân Thành (huyện Minh Hoá) Xã Tân Thành
Quảng cáo