UEFA EURO 2024 sẽ diễn ra từ ngày 14/6 đến ngày 14/7. Trận khai mạc diễn ra giữa chủ nhà Đức và Scotland tại sân vận động Munich (còn được biết đến với tên gọi Allianz Arena) vào đêm 14/6.
Thể thức thi đấu của EURO 2024 được giữ nguyên so với kỳ EURO 2020. 2 đội nhất bảng của 6 bảng đấu chắc chắn giành vé vào vòng loại (bắt đầu từ vòng 16 đội). Ngoài ra, 4 đội xếp thứ 3 có thành tích tốt nhất cũng sẽ có suất chơi tại vòng 16 đội.
EURO 2024 khởi tranh đêm 14/6, sáng 15/6.
Ở vòng bảng, thứ bậc xếp hạng của các đội bóng được tính theo số điểm. Trong trường hợp các đội bằng điểm, chỉ số phụ đầu tiên được tính đến là thành tích đối đầu.
Sau vòng bảng, có 8 đội bóng bị loại. 16 đội giành quyền đi tiếp vào vòng 1/8, sau đó vòng tứ kết, bán kết và chung kết. Các trận đấu loại trực tiếp đều diễn ra theo thể thức một lượt, có áp dụng luật hiệp phụ và luân lưu.
Vòng bảng
Ngày | Giờ | Trận đấu |
15/6 | 2h | Đức 5-1 Scotland |
15/6 | 20h | Hungary 1-3 Thụy Sĩ |
15/6 | 23h | Tây Ban Nha 3-0 Croatia |
16/6 | 2h | Ý 2-1 Albania |
16/6 | 20h | Ba Lan 1-2 Hà Lan |
16/6 | 23h | Slovenia 1-1 Đan Mạch |
17/6 | 2h | Serbia 0-1 Anh |
17/6 | 20h | Romania 3-0 Ukraine |
17/6 | 23h | Bỉ 0-1 Slovakia |
18/6 | 2h | Áo 0-1 Pháp |
18/6 | 23h | Thổ Nhĩ Kỳ vs Gruzia |
19/6 | 2h | Bồ Đào Nha 2-1 CH Séc |
19/6 | 20h | Croatia 2-2 Albania |
19/6 | 23h | Đức 2-0 Hungary |
20/6 | 2h | Scotland 1-1 Thụy Sĩ |
20/6 | 20h | Slovenia 1-1 Serbia |
20/6 | 23h | Đan Mạch 1-1 Anh |
21/6 | 2h | Tây Ban Nha 1-0 Ý |
21/6 | 20h | Slovakia 1-2 Ukraine |
21/6 | 23h | Ba Lan vs Áo |
22/6 | 2h | Hà Lan vs Pháp |
22/6 | 20h | Gruzia vs CH Séc |
22/6 | 23h | Thổ Nhĩ Kỳ vs Bồ Đào Nha |
23/6 | 2h | Bỉ vs Romania |
24/6 | 2h | Thụy Sĩ vs Đức |
24/6 | 2h | Scotland vs Hungary |
25/6 | 2h | Albania vs Tây Ban Nha |
25/6 | 2h | Croatia vs Ý |
25/6 | 23h | Pháp vs Ba Lan |
25/6 | 23h | Hà Lan vs Áo |
26/6 | 2h | Đan Mạch vs Serbia |
26/6 | 2h | Anh vs Slovenia |
26/6 | 23h | Slovakia vs Romania |
26/6 | 23h | Ukraine vs Bỉ |
27/6 | 2h | Gruzia vs Bồ Đào Nha |
27/6 | 2h | CH Séc vs Thổ Nhĩ Kỳ |
Vòng 16 đội
Mã trận đấu | Ngày | Giờ | Trận đấu |
V16.1 | 1/7 | 23h | Nhất Bảng B vs Thứ 3 Bảng A/D/E/F |
V16.2 | 30/6 | 23h | Nhất Bảng A vs Nhì Bảng C |
V16.3 | 2/7 | 23h | Nhất Bảng F vs Thứ 3 Bảng A/B/C |
V16.4 | 1/7 | 2h | Nhì Bảng D vs Nhì Bảng E |
V16.5 | 2/7 | 2h | Nhất Bảng E vs Thứ 3 Bảng A/B/C/E |
V16.6 | 1/7 | 2h | Nhất Bảng D vs Nhì Bảng F |
V16.7 | 30/6 | 23h | Nhất Bảng C vs Thứ 3 Bảng D/E/F |
V16.8 | 29/6 | 2h | Nhì Bảng A vs Nhì Bảng B |
Tứ kết
Mã trận đấu | Ngày | Giờ | Trận đấu |
TK 1 | 5/7 | 23h | Thắng V16.1 vs Thắng V16.2 |
TK 2 | 6/7 | 2h | Thắng V16.3 vs Thắng V16.4 |
TK 3 | 7/7 | 2h | Thắng V16.5 vs Thắng V16.6 |
TK 4 | 6/7 | 23h | Thắng V16.7 vs Thắng V16.8 |
Bán kết
Mã trận đấu | Ngày | Giờ | Trận đấu |
BK 1 | 10/7 | 2h | Thắng TK 1 vs Thắng TK 2 |
BK 2 | 11/7 | 2h | Thắng TK 3 vs Thắng TK 4 |
Chung kết
Ngày | Giờ | Trận đấu | |
Chung kết | 15/7 | 2h | Thắng BK 1 vs Thắng BK 2 |