Năm nay, các trường khối ngành công an tuyển sinh bằng 3 phương thức: Xét tuyển thẳng; xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (chứng chỉ IELTS hoặc chứng chỉ TOEFL iBT hoặc chứng chỉ HSK) với kết quả học tập THPT; xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp A00, A01, B00, C00, C03, D01, D04 kết hợp với kết quả học tập THPT.
Khu vực tuyển sinh ở phía Bắc từ Thừa Thiên Huế trở ra và phía Nam từ Đà Nẵng trở vào.
Theo phương án tuyển sinh, đối tượng được xét tuyển vào các trường khối ngành công an gồm: Cán bộ công an trong biên chế; chiến sĩ nghĩa vụ công an có thời gian công tác từ 15 tháng trở lên (tính đến tháng thi tốt nghiệp THPT); công dân hoàn thành nghĩa vụ công an hoặc hoàn thành nghĩa vụ quân sự được dự tuyển thêm 1 lần trong khoảng thời gian không quá 12 tháng kể từ ngày có quyết đi định xuất ngũ đến tháng sơ tuyển; học sinh các trường văn hoá công an.
Để tham gia vào xét tuyển ngành công an, các thí sinh phải trải qua vòng sơ tuyển sức khoẻ. Theo đó, thí sinh đủ điều kiện có chiều cao từ 162cm (đối với nam), 158cm (đối với nữ) đến 195cm. Cân nặng từ 47kg trở lên đối với nam và 45kg trở lên đối với nữ. Ngành công an không nhận các thí sinh nghiện các chất ma tuý, xăm trổ trên da, bấm lỗ tai , lỗ mũi (đối với nam), mắc các bệnh mãn tính, bệnh xã hội. Riêng các thí sinh bị cận thị được đăng kí xét tuyển vào các trường công an nhưng phải cam kết nếu đủ điều kiện nhập học thì phải chữa trị khỏi, đủ tiêu chuẩn thị lực.
Chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường đại học, học viện năm 2021:
STT | Đại học, Học viện | Ký hiệu trường | Ký hiệu ngành | Chỉ tiêu | Phương thức 1 | Phương thứ 2 | Phương thức 3 | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Học viện An ninh nhân dân | ANH | 450 | |||||
- Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh | 7860100 | 350 | Nam 15 Nữ 3 | Nam 48 Nữ 6 |
Nam 254 Nữ 24 |
A00, A01, C03, D01 | ||
- Ngành An toàn thông tin | 7480202 | 50 | Nam 16 | Nam 30 Nữ 4 | A00, A01 | |||
- Y khoa (gửi đào tạo HV Quân Y) | 7720102 | 50 | Nam 16 | Nam 34 | B00 | |||
2 | Học viện Cảnh sát nhân dân | CSH | 530 | |||||
- Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | 7860100 | 530 |
Nam 2 Nữ 3 |
Nam 68 Nữ 7 |
Nam 387 Nữ 43 |
A00, A01, C03, D01 | ||
3 | Học viện Chính trị Công an nhân dân | HCA | 50 | |||||
- Nhóm ngành Xây dựng lực lượng CAND | 7310200 | 50 | Nam 2 | Nam 6 |
Nam 34 Nữ 8 |
A00, A01, C03, D01 | ||
4 | Đại học An ninh nhân dân | ANS | 350 | |||||
- Nhóm ngành nghiệp vụ an ninh | 7860100 | 350 |
Nam 15 Nữ 3 |
Nam 48 Nữ 6 |
Nam 254 Nữ 24 |
A00, A01, C03, D01 | ||
5 | Đại học Cảnh sát nhân dân | CSH | 500 | |||||
- Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | 7860100 | 500 |
Nam 21 Nữ 4 |
Nam 64 Nữ 7 |
Nam 365 Nữ 39 |
A00, A01, C03, D01 | ||
6 | Đại học Phòng cháy chữa cháy | 50 | ||||||
- Phòng cháy chữa cháy cứu nạn, cứu hộ | PCH/PCS | 7860113 | 50 | Nam 10 |
Nam 36 Nữ 4 |
A00 | ||
7 | Đại học Kỹ thuật- Hậu cần CAND | 100 | ||||||
- Nhóm ngành Kỹ thuật CAND | HCB/HCN | 7480200 | 100 |
Nam 16 Nữ 2 |
Nam 74 Nữ 8 |
A00, A01 | ||
8 | Học viện Quốc tế | AIS | 50 | |||||
- Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 |
Nam 6 Nữ 3 |
Nam 6 Nữ 3 |
Nam 8 Nữ 4 |
D01 | ||
- Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 20 |
Nam 4 Nữ 2 |
Nam 4 Nữ 2 |
Nam 6 Nữ 2 |
D01, D04 |
Chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường trung cấp công an năm 2021:
STT | Trường | Ký hiệu | Chỉ tiêu nam | Chỉ tiêu nữ | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Đại học Phòng cháy Chữa cháy (hệ trung cấp) | PC1 | 48 | 2 | A00 |
2 | Cao đẳng An ninh nhân dân I (hệ trung cấp) | AN1 | 48 | 2 | A00, A01, B00, C03, D01, C00 |
3 | Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I (hệ trung cấp) | CS1 | 94 | 6 | A00, A01, B00, C03, D01, C00 |
4 | Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II (hệ trung cấp) | CS2 | 46 | 4 | A00, A01, B00, C03, D01, C00 |
Riêng các thí sinh xét tuyển vào các trường công an nhân dân bằng chứng chỉ quốc tế còn thời hạn tính đến ngày 1/7. Các chứng chỉ gồm: Chứng chỉ IELTS (Academic) đạt từ 7,5 trở lên; chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 110 trở lên; chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK cấp 5 trở lên.