Toyota là một trong những hãng sản xuất ô tô lớn và nổi tiếng trên thế giới. Toyota sản xuất nhiều loại xe khác nhau, bao gồm xe hơi, xe bán tải, SUV, xe máy và xe chuyên dụng.
Trong đó, Toyota Camry 2.0G là một phiên bản của mẫu xe sedan Toyota Camry. Xe thường có thiết kế ngoại thất lịch lãm và sang trọng với các chi tiết tinh tế. Nội thất của xe được làm bằng các vật liệu chất lượng cao và được trang bị nhiều tiện nghi như hệ thống thông tin giải trí, hệ thống điều hòa không khí đa vùng, hệ thống âm thanh cao cấp và nhiều tính năng tiện ích khác.
Toyota Camry 2.0G là một phiên bản của mẫu xe sedan Toyota Camry. (Ảnh: Toyota Thái Hòa Từ Liêm)
Toyota Camry 2.0G thường được trang bị động cơ xăng 2.0L mạnh mẽ. Động cơ này cung cấp sự kết hợp giữa hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu, làm cho việc lái xe trở nên linh hoạt và dễ dàng. Mẫu xe thường có mức tiêu thụ nhiên liệu tương đối tiết kiệm, giúp giảm chi phí vận hành và bảo vệ môi trường.
Bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 10/2023. (Nguồn: Toyota)
Dòng xe |
Giá xe niêm yết (Đồng) (Đã bao gồm thuế VAT) |
ALPHARD LUXURY | 4 tỷ 370 triệu |
CAMRY 2.0G | 1 tỷ 105 triệu |
Camry 2.0Q | 1 tỷ 220 triệu |
Camry 2.5Q | 1 tỷ 405 triệu |
Camry 2.5HV | 1 tỷ 495 triệu |
COROLLA ALTIS 1.8V | 765 triệu |
Corolla Altis 1.8HEV | 860 triệu |
Corolla Altis 1.8G | 719 triệu |
COROLLA CROSS 1.8G | 760 triệu |
COROLLA CROSS 1.8HEV | 955 triệu |
COROLLA CROSS 1.8V | 860 triệu |
FORTUNER 2.4MT 4X2 | 1 tỷ 026 triệu |
FORTUNER 2.8AT 4x4 | 1 tỷ 434 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4 | 1 tỷ 470 triệu |
FORTUNER 2.4AT 4x2 | 1 tỷ 118 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2 | 1 tỷ 259 triệu |
FORTUNER 2.7AT 4x4 2022 | 1 tỷ 319 triệu |
FORTUNER 2.7AT4x2 2022 | 1 tỷ 229 triệu |
HILUX 2.4L 4X2 AT | 852 triệu |
INNOVA 2.0V | 995 triệu |
INNOVA 2.0 VENTURER | 885 triệu |
INNOVA 2.0G | 870 triệu |
INNOVA 2.0E | 755 triệu |
LAND CRUISER 300 | 4 tỷ 286 triệu |
LAND CRUISER PRADO | 2 tỷ 628 triệu |
RAIZE | 552 triệu |
VIOS 1.5E-CVT | 528 triệu |
VIOS 1.5E-MT | 479 triệu |
VIOS 1.5G-CVT | 592 triệu |
WIGO E | 360 triệu |
WIGO G | 405 triệu |
YARIS 1.5G CVT | 684 triệu |
AVANZA PREMIO CVT | 598 triệu |
AVANZA PREMIO MT | 558 triệu |
VELOZ CROSS CVT TOP | 698 triệu |
VELOZ CROSS CVT TOP | 658 triệu |
YARIS CROSS HEV | 838 triệu |
YARIS CROSS | 730 triệu |
Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tuỳ thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.