Dòng xe số Sirius của Yamaha trong tháng 8 vẫn bán ra thị trường 6 phiên bản: Phanh đĩa, phanh đĩa màu mới, phanh cơ, vành đúc, RC vành đúc màu mới và phanh cơ màu mới, ứng với đó sẽ có nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng trước, giá niêm yết của các mẫu xe Yamaha Sirius trong tháng 8 không có sự thay đổi mới nào. Cụ thể như sau: Sirius phanh cơ được duy trì với giá 18.949.000 đồng, Sirius phanh đĩa duy trì giá 20.913.000 đồng và Sirius vành đúc vẫn được duy trì giá 21.895.000 đồng.
Tương tự, Sirius phanh cơ màu mới tiếp tục được bán ở mức 19.048.000 đồng, Sirius phanh đĩa màu mới bán ở mức 21.011.000 đồng và Sirius RC vành đúc màu mới được bán ở mức 21.993.000 đồng.
Yamaha Sirius phiên bản RC vành đúc màu mới. (Ảnh: Yamaha)
Sirius là một trong những dòng xe số bán chạy nhất của hãng Yamaha, nhờ có lối thiết kế, chất lượng xe cùng giá thành phù hợp với mọi người dùng. Không chỉ sở hữu kiểu dáng nhỏ nhắn, trẻ trung, năng động mà còn gây ấn tượng với khối động cơ mạnh mẽ, vận hành bền bỉ và mang tính tiện lợi cao. Đặc biệt, Sirius còn nổi bật với khả năng tiết kiệm xăng hiệu quả, mang lại cho người dùng những hành trình lái xe đầy thú vị.
Tại các đại lý, giá xe Sirius trong tháng 8 nhìn chung vẫn ổn định. Hiện, giá thực tế đang thấp hơn giá đề xuất của hãng khoảng 200.000 - 493.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Sirius phiên bản RC vành đúc màu mới.
Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 8/2024. (Nguồn: Yamaha)
Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 8/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản phanh cơ | Đỏ đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 |
Xám đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 | |
Đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 | |
Phiên bản phanh đĩa | Xám đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 |
Đỏ đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Trắng xanh | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Phiên bản vành đúc | Xanh - xám - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 |
Xám anh xanh - bạc - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Xám - vàng - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Đen - bạc | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Phiên bản phanh cơ màu mới | Đỏ đen | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 |
Trắng xanh | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Xám đen | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Đen xám ánh vàng | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Phiên bản phanh đĩa màu mới | Đỏ đen | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 |
Trắng xanh | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Xám đen | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Đen xám ánh vàng | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Phiên bản RC vành đúc màu mới | Đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 |
Xám xanh | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 | |
Xanh đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 | |
Đỏ đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 |
Giá xe mang tính chất tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm xe máy, phí biển số xe và phí thuế trước bạ. Giá xe có thể sẽ thay đổi tùy thuộc theo mỗi đại lý Yamaha và khu vực bán.