Theo ghi nhận, xe tay ga SH trong tháng 7 tiếp tục bán ra thị trường với 3 mẫu xe gồm: SH125i, SH160i và SH350i, ứng với mỗi mẫu xe sẽ có nhiều phiên bản cùng tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của các mẫu xe Honda SH trong tháng 7/2024 vẫn được hãng giữ nguyên giá cũ so với tháng 6, cụ thể như sau:
- Giá bán của mẫu xe SH 125i với 4 phiên bản đang được duy trì trong khoảng 73.921.091 - 83.444.727 đồng.
- Giá bán của mẫu xe SH 160i với 4 phiên bản vẫn được duy trì trong khoảng 92.490.000 - 102.190.000 đồng.
- Tương tự, giá bán của mẫu xe SH 350i với 3 phiên bản cũng đang dao động trong khoảng 150.990.000 - 152.490.000 đồng.
Honda SH125i phiên bản thể thao. (Ảnh: Honda)
SH là dòng xe ga cao cấp nhất của hãng Honda, thu hút được đông đảo người dùng ưa chuộng, nhờ sở hữu lối thiết kế sang trọng cùng chất lượng xe vượt trội. Không chỉ nổi bật với kiểu dáng lịch lãm, đậm nét châu Âu mà xe còn có khối động cơ eSP+ mạnh mẽ, bền bỉ. Đặc biệt, Honda SH còn được hãng tích hợp nhiều tính năng, công nghệ tiên tiến, giúp mang lại cho người dùng sự đẳng cấp và những cảm giác tuyệt vời nhất khi lái xe.
Giá xe SH tại các đại lý trong tháng 7 có sự điều chỉnh giảm, riêng mẫu 350i nhận được ưu đãi lớn nhất lên tới 30 triệu đồng. So với giá đề xuất của hãng, giá thực tế hiện đang chênh lệch khoảng 7.078.909 - 30.000.000 đồng/xe, với mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH350i.
Bảng giá xe SH mới nhất tháng 7/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
SH125i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 73.921.091 | 81.000.000 | 7.078.909 |
Đỏ đen | 73.921.091 | 81.000.000 | 7.078.909 | |
Trắng đen | 73.921.091 | 81.000.000 | 7.078.909 | |
SH125i phiên bản cao cấp | Đỏ đen | 81.775.637 | 89.000.000 | 7.224.363 |
Trắng đen | 81.775.637 | 89.000.000 | 7.224.363 | |
SH125i phiên bản đặc biệt | Đen | 82.953.818 | 91.000.000 | 8.046.182 |
SH125i phiên bản thể thao | Xám đen | 83.444.727 | 92.000.000 | 8.555.273 |
SH160i phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 |
Đỏ đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
Trắng đen | 92.490.000 | 102.000.000 | 9.510.000 | |
SH160i phiên bản cao cấp | Trắng đen | 100.490.000 | 110.000.000 | 9.510.000 |
Đỏ đen | 100.490.000 | 110.000.000 | 9.510.000 | |
SH160i phiên bản đặc biệt | Đen | 101.690.000 | 112.000.000 | 10.310.000 |
SH160i phiên bản thể thao | Xám đen | 102.190.000 | 114.000.000 | 11.810.000 |
SH350i phiên bản cao cấp | Đỏ đen | 150.990.000 | 120.990.000 | -30.000.000 |
Trắng đen | 150.990.000 | 120.990.000 | -30.000.000 | |
SH350i phiên bản đặc biệt | Đen | 151.990.000 | 121.990.000 | -30.000.000 |
Bạc đen | 151.990.000 | 121.990.000 | -30.000.000 | |
SH350i phiên bản thể thao | Xám đen | 152.490.000 | 122.490.000 | -30.000.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, phí đăng ký biển số, phí trước bạ, phí bảo hiểm dân sự. Giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy vào từng đại lý Honda và từng khu vực bán xe.