Đóng

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 1/2025

(VTC News) - Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 1/2025 tại các đại lý trên cả nước được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Theo ghi nhận, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Honda trong tháng 1/2025 không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng trước, hiện đang dao động trong khoảng 17.859.273 - 87.273.818 đồng, cụ thể như sau:

- Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục được duy trì với giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục được duy trì với giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển tiếp tục được duy trì với giá 18.939.273 đồng.  

- Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn đang được bán ở mức 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt đang được bán ở mức 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao đang được bán ở mức 21.943.637 đồng.

- Tương tự, mẫu xe Wave RSX FI 110: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn đang bán với giá 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn đang bán với giá 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao vẫn đang bán với giá 25.566.545 đồng.

Honda Rebel 500. (Ảnh: Honda)

Giá xe số hãng Honda tại các đại lý trong tháng 1 có sự điều chỉnh tăng đối với mẫu xe Wave Alpha 110cc và giảm đối với mẫu xe Future 125 FI. So với giá đề xuất, giá thực tế đang cao hơn khoảng 2.397.091 - 8.226.182 đồng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda Super Cub C125 bản đặc biệt.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 1/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 1/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Wave Alpha 110cc Phiên bản tiêu chuẩn 17.859.273 23.000.000 5.140.727
Phiên bản đặc biệt 18.742.909 23.500.000 4.757.091
Phiên bản cổ điển 18.939.273 24.000.000 5.060.727
Blade 2023 Phiên bản tiêu chuẩn 18.900.000 21.400.000 2.500.000
Phiên bản đặc biệt 20.470.909 23.000.000 2.529.091
Phiên bản thể thao 21.943.637 24.600.000 2.656.363
Wave RSX FI 110  Phiên bản tiêu chuẩn 22.032.000 24.800.000 2.768.000
Phiên bản đặc biệt 23.602.909 26.000.000 2.397.091
Phiên bản thể thao 25.566.545 28.000.000 2.433.455
Future 125 FI Phiên bản tiêu chuẩn 30.524.727 37.000.000 6.475.273
Phiên bản cao cấp  31.702.909 39.000.000 7.297.091
Phiên bản đặc biệt 32.193.818 39.500.000 7.306.182
Super Cub C125 Phiên bản tiêu chuẩn 86.292.000 94.500.000 8.208.000
Phiên bản đặc biệt 87.273.818 95.500.000 8.226.182

Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 1 ổn định, hiện đang duy trì trong khoảng từ 31.113.818 - 152.690.000 đồng/xe. Cụ thể: 

- Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn đang duy trì ở mức giá 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp đang duy trì ở mức giá 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt đang duy trì ở mức giá 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao đang duy trì ở mức giá 36.612.000 đồng và phiên bản cổ điển đang duy trì ở mức giá 36.612.000 đồng. 

- Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục được duy trì với giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục được duy trì với giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục được duy trì với giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục được duy trì với giá 63.808.363 đồng. 

- Mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn đang được bán với mức giá 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp vẫn đang được bán với mức giá 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn đang được bán với mức giá 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao vẫn đang được bán với mức giá 102.190.000 đồng.

Tại các đại lý, giá xe tay ga của hãng Honda trong tháng 1/2025 nhìn chung vẫn ổn định, riêng mẫu xe SH Mode 125cc có sự tăng nhẹ. Giá thực tế hiện đang cao hơn khoảng 2.510.000 - 11.810.000 đồng/xe, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với Honda SH 350i phiên bản thể thao. 

Bảng giá xe tay ga hãng Honda mới nhất tháng 1/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 1/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Vision Phiên bản tiêu chuẩn 31.113.818 34.500.000 3.386.182
Phiên bản cao cấp 32.782.909 36.000.000 3.217.091
Phiên bản đặc biệt 34.157.455 38.000.000 3.842.545
Phiên bản thể thao 36.612.000 40.500.000 3.888.363
Phiên bản cổ điển 36.612.000 41.000.000 4.388.000
Lead 125cc Phiên bản tiêu chuẩn 39.557.455 47.200.000 7.642.545
Phiên bản cao cấp 41.717.455 51.500.000 9.782.545
Phiên bản đặc biệt 45.644.727 54.500.000 8.855.273
Air Blade 125/160 Air Blade 125 tiêu chuẩn 42.012.000 50.200.000 8.188.000
Air Blade 125 cao cấp 42.502.909 50.700.000 8.197.091
Air Blade 125 đặc biệt 43.190.182 51.500.000 8.309.818
Air Blade 125 thể thao 43.681.091 52.200.000 8.518.909
Air Blade 160 tiêu chuẩn 56.690.000 65.000.000 8.310.000
Air Blade 160 cao cấp 57.190.000 66.000.000 8.810.000
Air Blade 160 đặc biệt 57.890.000 68.000.000 10.110.000
Air Blade 160 thể thao 58.390.000 69.000.000 10.610.000
SH Mode 125cc Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) 57.132.000 66.000.000 8.868.000
Phiên bản cao cấp (ABS) 62.139.273 71.000.000 8.860.727
Phiên bản đặc biệt (ABS) 63.317.455 74.000.000 10.682.545
Phiên bản thể thao (ABS) 63.808.363 74.500.000 10.691.637
SH 125i/160i SH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn 73.921.091 81.000.000 7.078.909
SH 125i (ABS) bản cao cấp 81.775.637 89.000.000 7.224.363
SH 125i (ABS) bản đặc biệt 82.953.818 91.000.000 8.046.182
SH 125i (ABS) bản thể thao 83.444.727 92.000.000 8.555.273
SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn 92.490.000 102.000.000 9.510.000
SH 160i (ABS) bản cao cấp 100.490.000 110.000.000 9.510.000
SH 160i (ABS) bản đặc biệt 101.690.000 112.000.000 10.310.000
SH 160i (ABS) bản thể thao 102.190.000 114.000.000 11.810.000
SH350i  Phiên bản cao cấp 151.190.000 162.900.000 11.710.000
Phiên bản đặc biệt 152.190.000 163.900.000 11.710.000
Phiên bản thể thao 152.690.000 164.500.000 11.810.000
Vario 160 Phiên bản tiêu chuẩn 51.990.000 54.500.000 2.510.000
Phiên bản cao cấp 52.490.000 55.000.000 2.510.000
Phiên bản đặc biệt 55.990.000 60.000.000 4.010.000
Phiên bản thể thao 56.490.000 60.500.000 4.010.000
Vario 125 Phiên bản đặc biệt 40.735.637 47.000.000 6.264.363
Phiên bản thể thao 41.226.545 47.500.000 6.273.455

Đối với các dòng xe côn tay hãng Honda, giá niêm yết trong tháng 1/2025 không có sự điều chỉnh nào, vẫn được duy trì trong khoảng từ 46.160.000 - 73.790.000 đồng/xe, cụ thể: 

- Mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn đang được bán ở mức giá 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt đang được bán ở mức giá 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao đang được bán ở mức giá 50.560.000 đồng.

- Tương tự, mẫu xe CBR150R: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán ở mức giá 72.290.000 đồng, phiên bản đặc biệt tiếp tục bán ở mức giá 73.290.000 đồng và phiên bản thể thao tiếp tục bán ở mức giá 73.790.000 đồng.

Theo ghi nhận, giá xe côn tay hãng Honda trong tháng 1 không có sự biến động mới. Hiện tại, giá thực tế với giá đề xuất của hãng đang chênh lệch khoảng 7.210.000 - 9.560.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda Winner X bản đặc biệt.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 1/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 1/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Winner X Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) 46.160.000 37.500.000 -8.660.000
Phiên bản đặc biệt (ABS) 50.060.000 40.500.000 -9.560.000
Phiên bản thể thao (ABS) 50.560.000 42.500.000 -8.060.000
CBR150R Phiên bản tiêu chuẩn 72.290.000 79.600.000 7.310.000
Phiên bản đặc biệt 73.290.000 80.600.000 7.310.000
Phiên bản thể thao 73.790.000 81.000.000 7.210.000

Giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 1 vẫn được hãng duy trì ở mức cũ, cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 tiếp tục bán với giá 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500 Hornet vẫn tiếp tục bán với giá 184.990.000 đồng.

Giá xe mô tô hãng Honda tại các đại lý trong tháng 1/2025 tiếp tục ổn định. Giá thực tế hiện đang cao hơn khoảng 6.200.000 - 9.310.000 đồng/xe so với mức giá đề xuất của hãng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Honda CB500 Hornet.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 1/2025. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 1/2025 (ĐVT: đồng)
Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Rebel 500 Phiên bản tiêu chuẩn  181.300.000 187.500.000 6.200.000
CB500 Hornet Phiên bản tiêu chuẩn  184.990.000 194.300.000 9.310.000

Giá xe nêu trên mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm dân sự, phí trước bạ cùng phí biển số xe. Giá xe máy có thể được thay đổi tùy thuộc theo từng thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán.

Văn Hải (Tổng hợp)

Tin mới