Trong tháng 11, xe côn tay Exciter của Yamaha tiếp tục đưa ra thị trường gồm 2 mẫu xe: Exciter 150 và Exciter 155 VVA, ứng với mỗi mẫu xe sẽ có nhiều phiên bản cùng tuỳ chọn màu sắc khác nhau.
Theo ghi nhận, giá niêm yết của xe Yamaha Exciter trong tháng 11 vẫn được hãng giữ nguyên ở mức cũ so với tháng 10/2024. Cụ thể như sau: Mẫu xe Exciter 150 tiếp tục duy trì với giá bán trong khoảng từ 44,8 - 45,8 triệu đồng và mẫu xe Exciter 155 VVA cũng được duy trì với giá bán trong khoảng từ 47,6 - 55 triệu đồng.
Yamaha Exciter 150 phiên bản giới hạn. (Ảnh: Yamaha)
Exciter là mẫu xe côn tay thể thao bán chạy nhất của hãng Yamaha, nhờ sở hữu kiểu dáng cùng chất lượng xe ấn tượng. Xe nổi bật với diện mạo cá tính, trẻ trung đa dạng màu sắc đi kèm với khối động cơ mạnh mẽ, vận hành tốt trên mọi địa hình.
Giá xe Exciter tại các đại lý trong tháng 11/2024 không có sự biến động mới. So với giá niêm yết của hãng, giá thực tế đang chênh lệch khoảng 0,2 - 5 triệu đồng/xe.
Bảng giá xe Exciter mới nhất tháng 11/2024 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
155 VVA tiêu chuẩn | Đen | 47,6 | 42,6 | -5 |
Đen bạc | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Đỏ đen | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Đỏ bạc | 47,6 | 42,6 | -5 | |
Trắng | 47,6 | 42,6 | -5 | |
155 VVA tiêu chuẩn màu mới | Đen | 47,8 | 42,8 | -5 |
Đỏ | 47,8 | 42,8 | -5 | |
Cam | 47,8 | 42,8 | -5 | |
155 VVA tiêu chuẩn hoàn toàn mới | Đen xám | 48 | 46 | -2 |
Đỏ xám | 48 | 46 | -2 | |
Vàng xám | 48 | 46 | -2 | |
155 VVA cao cấp | Đen | 50,6 | 45,6 | -5 |
Đen bạc | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Đỏ đen | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Đỏ bạc | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Trắng | 50,6 | 45,6 | -5 | |
Vàng | 50,6 | 45,6 | -5 | |
155 VVA cao cấp màu mới | Đen | 50,8 | 45,8 | -5 |
Đỏ | 50,8 | 45,8 | -5 | |
Cam | 50,8 | 45,8 | -5 | |
155 VVA cao cấp hoàn toàn mới | Đen nâu | 51 | 49 | -2 |
Đỏ | 51 | 49 | -2 | |
Xanh | 51 | 49 | -2 | |
155 VVA cao cấp ABS mới | Đen | 54 | 51 | -3 |
Xanh | 54 | 51 | -3 | |
Xám xanh | 54 | 51 | -3 | |
Trắng đen | 54 | 51 | -3 | |
155 VVA giới hạn | Vàng xám | 51,1 | 46,1 | -5 |
155 VVA giới hạn màu mới | Xanh bạc đen | 52 | 50 | -2 |
Xám bạc đen | 52 | 50 | -2 | |
Trắng xám đen | 52 | 50 | -2 | |
Đen | 52 | 50 | -2 | |
155 VVA giới hạn ABS GP | Xanh GP | 55 | 52 | -3 |
155 VVA ABS Monster | Xanh đen | 55 | 52 | -3 |
155 VVA Master | Xám đen | 52 | 47 | -5 |
Xanh đen | 52 | 47 | -5 | |
Trắng xanh đen | 52 | 47 | -5 | |
Xám ánh xanh bạc đen | 52 | 47 | -5 | |
155 VVA 60 năm MotoGP | Trắng đỏ đen | 52,5 | 52 | - 0,5 |
155 VVA Monster | Đen xanh | 52 | 47 | -5 |
155 VVA GP | Xanh GP | 51,1 | 46,1 | 1,1 |
150 RC | Đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 |
Đỏ đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Xám đen cam | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
Trắng đỏ đen | 44,8 | 45,9 | 1,1 | |
150 giới hạn | Xanh dương | 45,3 | 46,9 | 1,6 |
Bạc | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Xám | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
Xanh lục | 45,3 | 46,9 | 1,6 | |
150 giới hạn màu mới | Trắng đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Xám đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xám ánh xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 | |
Xanh đen | 45,8 | 46 | 0,2 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm xe máy, phí trước bạ và phí biển số. Giá xe cũng có thể được thay đổi tùy vào từng thời điểm của từng đại lý Yamaha và khu vực bán.