Toyota là một trong những nhà sản xuất xe ô tô lớn nhất thế giới, có trụ sở tại Nhật Bản. Toyota nổi tiếng với chất lượng, độ tin cậy và khả năng tiết kiệm nhiên liệu của các sản phẩm.
Trong đó, Toyota Vios 1.5G CVT 7 là một phiên bản của mẫu xe sedan Toyota Vios, có những tính năng và trang bị tiện nghi nổi bật. Xe có động cơ xăng 4 xi-lanh dung tích 1.5L, cho công suất đạt khoảng 107 mã lực và mô-men xoắn cực đại khoảng 140 Nm. Động cơ này kết hợp với hệ thống truyền động CVT (liên tục biến thiên) giúp xe vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu.
Toyota Vios 1.5G CVT 7 là phiên bản của mẫu xe sedan Toyota Vios. (Ảnh: Toyota Thái Hòa)
Ngoài ra, Vios 1.5G CVT 7 có thiết kế ngoại thất hiện đại và thể thao, với dải lưới tản nhiệt hình chữ V, đèn LED ban ngày, đèn pha Halogen và thiết kế tổng thể tinh tế. Phiên bản này còn được trang bị nhiều tiện nghi như hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng, kết nối bluetooth và hỗ trợ điều khiển giọng nói, hệ thống âm thanh với loa cao cấp, hệ thống điều hòa tự động, cửa sổ trời, hệ thống khóa thông minh.
Bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 8/2023. (Nguồn: Toyota)
Tên xe |
Giá xe niêm yết (Đồng) (Đã bao gồm thuế VAT) |
ALPHARD LUXURY | 4 tỷ 370 triệu |
CAMRY 2.0G | 1 tỷ 105 triệu |
Camry 2.0Q | 1 tỷ 220 triệu |
Camry 2.5Q | 1 tỷ 405 triệu |
Camry 2.5HV | 1 tỷ 495 triệu |
COROLLA ALTIS 1.8V | 765 triệu |
Corolla Altis 1.8G | 719 triệu |
Corolla Altis 1.8HEV | 860 triệu |
COROLLA CROSS 1.8G | 755 triệu |
COROLLA CROSS 1.8V | 860 triệu |
COROLLA CROSS 1.8HEV | 955 triệu |
FORTUNER 2.4MT 4X2 | 1 tỷ 026 triệu |
FORTUNER 2.4AT 4x2 | 1 tỷ 118 triệu |
FORTUNER 2.7AT4x2 2022 | 1 tỷ 229 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2 | 1 tỷ 259 triệu |
FORTUNER 2.7AT 4x4 2022 | 1 tỷ 319 triệu |
FORTUNER 2.8AT 4x4 | 1 tỷ 434 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4 | 1 tỷ 470 triệu |
FORTUNER 2.7AT4X2 2022 | 1 tỷ 229 triệu |
FORTUNER 2.4MT 4x2 | 1 tỷ 026 triệu |
FORTUNER 2.4AT 4x2 | 1 tỷ 118 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2 | 1 tỷ 259 triệu |
HILUX 2.4L 4X2 AT | 852 triệu |
INNOVA 2.0V | 995 triệu |
INNOVA 2.0E | 755 triệu |
INNOVA 2.0G | 870 triệu |
INNOVA 2.0 VENTURER | 885 triệu |
LAND CRUISER 300 | 4 tỷ 286 triệu |
LAND CRUISER PRADO | 2 tỷ 628 triệu |
RAIZE | 552 triệu |
VIOS 1.5E-CVT | 528 triệu |
VIOS 1.5E-MT | 479 triệu |
VIOS 1.5G-CVT | 592 triệu |
WIGO E | 360 triệu |
WIGO G | 405 triệu |
YARIS 1.5G CVT | 684 triệu |
AVANZA PREMIO CVT | 598 triệu |
AVANZA PREMIO MT | 558 triệu |
VELOZ CROSS CVT TOP | 698 triệu |
VELOZ CROSS CVT TOP | 658 triệu |
Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tuỳ thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.