Dương lịch: 17/1/2024.
Âm lịch: 7/12/2023.
Nhằm ngày: Bạch hổ hắc đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Thìn, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Hàn.
Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Canh Thìn - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày tốt (tiểu cát), Địa Chi Sinh Xuất Thiên Can. Trong ngày này, con người dễ đoàn kết hơn, công việc ít gặp trở ngại và khả năng thành công cao.
Xem lịch âm hôm nay ngày 17/1/2024.
Việc nên và không nên làm ngày 17/1/2024
Việc nên làm: Chuyển về nhà mới, tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.
Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, cưới hỏi, xuất hành đi xa, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 17/1/2024
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 17/1/2024
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay trái ý, xuất hành đi xa thường gặp nạn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mọi công việc đều rất tốt lành, nhà cửa được an yên, người xuất hành đều khoẻ mạnh và bình an, cầu lộc tài nên đi hướng Tây Nam.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Tin vui sắp tới, mọi công việc đều được thuận lợi, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn, cầu tài lộc đi theo hướng Nam, người đi có tin về.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Sự nghiệp đầy gian nan, cầu tài lộc khó thành, kiện tụng và tranh chấp có thể xảy ra nên cần hoãn lại. Xuất hành đi xa cẩn thận tránh mất đồ, mất của, nếu đi theo hướng Nam, hãy tìm nhanh mới thấy.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện nên cần đề phòng, hãy giữ miệng, tránh cãi nhau, ẩu đả.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Là giờ rất tốt lành, đi công việc gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh đều được thuận lợi, phụ nữ có tin mừng, mọi công việc được hòa hợp, người đi xa sắp về nhà.
Xuất hành hôm nay âm lịch 17/1/2024
Ngày xuất hành:
Thanh long kiếp: Xuất hành bốn phương, tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.