Trong tháng 9/2023, dòng xe Yamaha Janus vẫn tiếp tục đưa ra thị trường với 3 phiên bản gồm: Tiêu chuẩn, đặc biệt và giới hạn, đi kèm với nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau tương ứng với mỗi phiên bản.
Giá niêm yết của các mẫu xe Janus trong tháng 9 này vẫn được hãng giữ nguyên mức giá cũ so với tháng trước, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới có giá bán 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới có giá bán 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới có giá bán 32.695.000 đồng.
Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới có giá bán 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới có giá bán 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới màu mới có giá bán 32.891.000 đồng.
Yamaha Janus phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới. (Ảnh: Yamaha)
Yamaha Janus là một trong những dòng xe tay ga nằm trong top những mẫu xe tiết kiệm xăng nhất tại thị trường Việt Nam. Nổi bật với kiểu dáng nhỏ gọn, hiện đại, với đa dạng màu sắc trẻ trung mang lại cho người dùng nét cá tính riêng khi lái xe. Mặc dù, Janus có giá thành rẻ nhưng lại được trang bị khối động cơ Blue Core vô cùng mạnh mẽ, bền bỉ, cho khả năng vận hành mượt mà trên mọi nẻo đường.
So với tháng 8/2023, giá xe Yamaha Janus tại các đại lý trong tháng 9 này có sự tăng nhẹ. Hiện tại, giá bán thực tế đang cao hơn mức giá niêm yết khoảng 529.000 - 631.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Janus bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới.
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn mới | Đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Bạc xám | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Xanh đen | 28.571.000 | 29.100.000 | 529.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới | Đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Bạc xám | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Xanh đen | 32.204.000 | 32.800.000 | 596.000 | |
Phiên bản giới hạn mới | Đen hồng | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 |
Xanh đen | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Trắng xám | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 33.300.000 | 605.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn mới màu mới | Trắng xám | 28.669.000 | 29.300.000 | 631.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 29.300.000 | 631.000 | |
Đen | 28.669.000 | 29.300.000 | 631.000 | |
Phiên bản đặc biệt mới màu mới | Xanh đen | 32.400.000 | 33.000.000 | 600.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 33.000.000 | 600.000 | |
Đen | 32.400.000 | 33.000.000 | 600.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 33.000.000 | 600.000 | |
Phiên bản giới hạn mới màu mới | Xanh đen | 32.891.000 | 33.500.000 | 609.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 33.500.000 | 609.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 33.500.000 | 609.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 33.500.000 | 609.000 |
Lưu ý: Giá xe máy ở bảng trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, nhưng chưa bao gồm thuế trước bạ, phí ra biển và phí bảo hiểm dân sự. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy thuộc theo thời điểm của mỗi đại lý Yamaha và khu vực bán xe.