Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Thông báo

Gửi bình luận thành công

Đóng
Thông báo

Gửi liên hệ thành công

Đóng
Đóng

Bảng giá xe máy Vision mới nhất tháng 1/2024

(VTC News) - Bảng giá xe Vision mới nhất tháng 1/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Theo ghi nhận, xe Vision trong tháng 1 này vẫn tiếp tục được Honda bán ra thị trường với 5 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt, thể thao và cổ điển, đi kèm với các phiên bản là các tùy chọn màu sắc tương ứng.

Giá niêm yết của các mẫu xe Honda Vision trong tháng 1/2024 không có sự điều chỉnh mới nào, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì ở mức 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp duy trì ở mức 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt duy trì ở mức 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao duy trì ở mức 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển duy trì ở mức 36.612.000 đồng. 

Honda Vision phiên bản cổ điển. (Ảnh: Honda)

Vision là một trong những mẫu xe tay ga mang lại doanh số cao nhất cho Honda nhờ có giá thành rẻ cùng chất lượng ấn tượng. Không những nổi bật với kiểu dáng nhỏ nhắn, thon gọn, trẻ trung phù hợp với mọi đối tượng mà xe còn sở hữu khối động cơ esP+ mạnh mẽ, êm ái. Đặc biệt, Vision còn có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu giúp mang lại sự thoải mái và những cảm giác lái xe thú vị cho người dùng.

Tại các đại lý, giá xe Vision trong tháng 1 này không có biến động mới nào so với tháng trước. Hiện tại, giá bán thực tế đang cao hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 3.217.091 - 4.888.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Vision bản cổ điển.

Bảng giá xe máy Vision mới nhất tháng 1/2024 (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe máy Vision mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng)
Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
  Phiên bản tiêu chuẩn Đen 31.113.818 35.000.000 3.886.182
Phiên bản cao cấp Trắng đen 32.782.909 36.000.000 3.217.091
Đỏ đen 32.782.909 36.000.000 3.217.091
Phiên bản đặc biệt Xanh đen 34.157.455 38.000.000 3.842.545
Phiên bản thể thao Đen 36.415.637 41.000.000 4.584.363
Xám đen 36.415.637 41.000.000 4.584.363
Phiên bản cổ điển Vàng đen bạc 36.612.000 41.500.000 4.888.000
Xanh đen bạc 36.612.000 41.500.000 4.888.000

Lưu ý: Giá xe máy nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí đăng ký ra biển số xe, phí bảo hiểm dân sự và phí trước bạ. Giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy thuộc theo mỗi thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe.

Văn Hải (Tổng hợp)

Tin mới