Mức giá niêm yết của các dòng xe số hãng Yamaha trong tháng 1 này không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng trước, giá xe hiện duy trì trong khoảng từ 18.949.000 - 30.240.000 đồng/xe, cụ thể như sau:
- Đối với dòng xe Jupiter gồm hai mẫu xe: Jupiter Finn và Jupiter FI đang có giá bán dao động trong khoảng từ 27.687.000 - 30.240.000 đồng.
- Tương tự, dòng xe Sirius và Sirius FI cũng duy trì với mức giá từ 18.949.000 - 23.858.000 đồng.
Yamaha YZF-R3. (Ảnh: Yamaha)
Sau khi khảo sát, giá xe số hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 1/2024 có sự giảm nhẹ. Hiện, mức giá bán thực tế đang thấp hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 187.000 - 2.800.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Yamaha Jupiter FI phiên bản màu mới.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Jupiter Finn | Phiên bản tiêu chuẩn | 27.687.000 | 27.500.000 | -187.000 |
Phiên bản cao cấp | 28.178.000 | 27.800.000 | -378.000 | |
Jupiter FI | Phiên bản màu mới | 30.240.000 | 27.540.000 | -2.800.000 |
Phiên bản tiêu chuẩn | 30.044.000 | 28.044.000 | -2.000.000 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 18.949.000 | 18.949.000 | 0 |
Phiên bản phanh đĩa | 20.913.000 | 20.913.000 | 0 | |
Phiên bản RC vành đúc | 21.895.000 | 21.895.000 | 0 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 21.109.000 | 21.109.000 | 0 |
Phiên bản phanh đĩa | 22.189.000 | 22.189.000 | 0 | |
Phiên bản vành đúc | 23.858.000 | 23.858.000 | 0 |
Giống xe số, giá niêm yết đối với các dòng xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 1/2024 vẫn được hãng giữ nguyên, hiện giá xe vẫn tiếp tục duy trì từ 28.571.000 - 55.300.000 đồng, cụ thể:
- Dòng xe Grande: Blue Core Hybrid bản đặc biệt tiếp tục duy trì ở giá bán 49.091.000 đồng và Blue Core Hybrid bản giới hạn tiếp tục duy trì ở giá bán 49.582.000 đồng.
- Dòng xe Janus: Phiên bản tiêu chuẩn cũng duy trì ở giá bán 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt cũng duy trì ở giá bán 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn cũng duy trì ở giá bán 32.695.000 đồng.
Giá xe tay ga hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 1 này có sự giảm nhẹ so với tháng trước. Giá bán thực tế hiện thấp hơn mức giá niêm yết của hãng khoảng 171.000 - 2.000.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Yamaha Grande.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Grande | Blue Core Hybrid bản đặc biệt | 49.091.000 | 47.091.000 | -2.000.000 |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | 49.582.000 | 47.582.000 | -2.000.000 | |
Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 | 37.595.000 | -500.000 |
Phiên bản giới hạn | 38.585.000 | 38.000.000 | -585.000 | |
Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 28.571.000 | 28.400.000 | -171.000 |
Phiên bản đặc biệt | 32.204.000 | 32.000.000 | -204.000 | |
Phiên bản giới hạn | 32.695.000 | 32.500.000 | -195.000 | |
NVX | NVX 155 VVA | 54.500.000 | 54.000.000 | -500.000 |
NVX 155 VVA màu mới | 55.300.000 | 55.000.000 | -300.000 | |
Freego | Freego bản tiêu chuẩn | 30.142.000 | 29.900.000 | -242.000 |
Freego S bản đặc biệt | 34.069.000 | 33.800.000 | -269.000 |
Theo ghi nhận, giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 1/2024 vẫn ổn định, hiện giá xe vẫn tiếp tục duy trì trong khoảng từ 44.800.000 - 77.000.000 đồng/xe.
Tại các đại lý, giá xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 1 này có sự giảm nhẹ. Hiện, giá bán thực tế với mức giá niêm yết của hãng đang chênh lệch khoảng 500.000 - 5.000.000 đồng/xe.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter | Exciter 150 RC | 44.800.000 | 45.900.000 | 1.100.000 |
Exciter 150 giới hạn | 45.300.000 | 46.900.000 | 1.600.000 | |
Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn | 47.800.000 | 42.800.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản cao cấp | 50.800.000 | 45.800.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản giới hạn | 52.000.000 | 47.000.000 | -5.000.000 | |
Exciter 155 VVA bản GP | 51.100.000 | 46.100.000 | -5.000.000 | |
XS155R | 77.000.000 | 76.500.000 | -500.000 |
Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe thể thao hãng Yamaha trong tháng 1 này không có sự điều chỉnh mới nào, giá xe hiện duy trì trong khoảng từ 69.000.000 - 469.000.000 đồng.
Giá xe thể thao hãng Yamaha tại các đại lý trong tháng 1/2024 nhìn chung vẫn bình ổn. Mức giá bán thực tế với giá đề xuất của hãng đang chênh lệch khoảng 1.000.000 - 8.000.000 đồng/xe, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với xe Yamaha MT-10.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 1/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
MT-15 | 69.000.000 | 68.000.00 | -1.000.000 | |
YZF-R15 | 70.000.000 | 78.000.000 | 8.000.000 | |
MT-03 | 129.000.000 | 128.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R3 | 132.000.000 | 131.000.000 | -1.000.000 | |
YZF-R7 | 269.000.000 | 268.000.000 | -1.000.000 | |
MT-07 | 259.000.000 | 258.000.000 | -1.000.000 | |
MT-09 | 345.000.000 | 344.000.000 | -1.000.000 | |
MT-10 | 469.000.000 | 468.000.000 | -1.000.000 |
Lưu ý: Mức giá xe máy được nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, nhưng chưa gồm phí trước bạ, phí bảo hiểm xe máy và phí đăng ký ra biển số. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm của đại lý Yamaha và khu vực bán xe.