Toyota là một trong những nhà sản xuất ô tô lớn trên thế giới, có trụ sở tại Nhật Bản. Hãng nổi tiếng với sự đa dạng và chất lượng cao của các dòng sản phẩm ô tô, bao gồm cả xe hơi, xe tải và xe chạy bằng nhiên liệu tiết kiệm.
Điển hình như Toyota Innova Cross là mẫu xe MPV hoàn toàn mới của Toyota vừa được ra mắt trên thị trường gần đây. Xe này được phát triển dựa trên nền tảng TNGA (Toyota New Global Architecture) và được định vị là một mẫu xe lai giữa MPV và SUV.
Toyota Innova Cross là mẫu xe MPV hoàn toàn mới của Toyota vừa được ra mắt trên thị trường gần đây. (Ảnh: Toyota Tân Cảng)
Nội thất của Toyota Innova Cross rộng rãi và thoải mái cho 7 người. Ghế ngồi bọc da cao cấp. Chiếc xe cũng có nhiều tiện nghi hiện đại, bao gồm hệ thống giải trí màn hình cảm ứng 10.5 inch, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời toàn cảnh và sạc không dây.
Bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 3/2024. (Nguồn: Toyota)
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (Đồng) (Đã bao gồm thuế VAT) |
INNOVA CROSS HEV | 990 triệu |
INNOVA CROSS | 810 triệu |
VELOZ CROSS CVT TOP | 660 triệu |
VELOZ CROSS CVT | 638 triệu |
AVANZA PREMIO CVT | 598 triệu |
AVANZA PREMIO MT | 558 triệu |
INNOVA 2.0E | 755 triệu |
ALPHARD | 4 tỷ 370 triệu |
ALPHARD HEV | 4 tỷ 475 triệu |
YARIS CROSS HEV | 765 triệu |
YARIS CROSS | 650 triệu |
COROLLA CROSS 1.8G | 760 triệu |
COROLLA CROSS 1.8HEV | 955 triệu |
COROLLA CROSS 1.8V | 860 triệu |
Raize | 498 triệu |
FORTUNER 2.4AT 4x2 | 1 tỷ 055 triệu |
FORTUNER 2.7AT 4x4 | 1 tỷ 250 triệu |
FORTUNER 2.7AT 4x2 | 1 tỷ 165 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4x2 | 1 tỷ 185 triệu |
FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4x4 | 1 tỷ 350 triệu |
LAND CRUISER 300 | 4 tỷ 286 triệu |
LAND CRUISER PRADO | 2 tỷ 628 triệu |
VIOS 1.5E-CVT | 488 triệu |
VIOS 1.5E-MT | 458 triệu |
VIOS 1.5G-CVT | 545 triệu |
Corolla Altis 1.8V | 780 triệu |
Corolla Altis 1.8HEV | 878 triệu |
Corolla Altis 1.8G | 725 triệu |
Camry 2.0G | 1 tỷ 105 triệu |
Camry 2.0Q | 1 tỷ 220 triệu |
Camry 2.5Q | 1 tỷ 405 triệu |
Camry 2.5HV | 1 tỷ 495 triệu |
HILUX 2.4L 4x2 AT | 852 triệu |
WIGO E | 360 triệu |
WIGO G | 405 triệu |
YARIS 1.5G CVT | 684 triệu |
Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tuỳ thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.