18:15 22/12/2024
Dinh dưỡng
UEFA EURO 2024 diễn ra từ ngày 14/6 đến ngày 14/7. Vòng bảng diễn ra tới hết ngày 26/6. Vòng loại trực tiếp bắt đầu từ ngày 29/6. Trận chung kết EURO 2024 diễn ra đêm 14/7 tại sân vận động Olympastadion Berlin.
Thể thức thi đấu của EURO 2024 được giữ nguyên so với kỳ EURO 2020. 2 đội nhất bảng của 6 bảng đấu chắc chắn giành vé vào vòng loại (bắt đầu từ vòng 16 đội). Ngoài ra, 4 đội xếp thứ 3 có thành tích tốt nhất cũng sẽ có suất chơi tại vòng 16 đội.
Đội tuyển Đức thắng đậm nhất lượt trận đầu tiên vòng bảng EURO 2024.
Bảng A
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | Đức | 3 | 8-2 | 7 |
2 | Thụy Sỹ | 3 | 5-3 | 5 |
3 | Hungary | 3 | 2-5 | 3 |
4 | Scotland | 3 | 2-7 | 1 |
Bảng B
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | Tây Ban Nha | 3 | 5-0 | 9 |
2 | Italy | 3 | 3-3 | 4 |
3 | Croatia | 3 | 3-6 | 2 |
4 | Albania | 3 | 3-5 | 1 |
Bảng C
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | Anh | 3 | 2-1 | 5 |
2 | Đan Mạch | 3 | 2-2 | 3 |
3 | Slovenia | 3 | 2-2 | 3 |
4 | Serbia | 3 | 1-2 | 2 |
Bảng D
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | Áo | 3 | 6-4 | 6 |
2 | Pháp | 3 | 2-1 | 5 |
3 | Hà Lan | 3 | 4-4 | 4 |
4 | Ba Lan | 3 | 3-6 | 1 |
Bảng E
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | Romania | 3 | 4-3 | 4 |
2 | Bỉ | 3 | 2-1 | 4 |
3 | Slovakia | 3 | 3-3 | 4 |
4 | Ukraine | 3 | 2-4 | 4 |
Bảng F
XH | Đội | Trận | BT-BB | Điểm |
1 | Bồ Đào Nha | 3 | 5-3 | 6 |
2 | Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | 5-5 | 6 |
3 | Gruzia | 3 | 4-4 | 4 |
4 | Czech | 3 | 3-5 | 1 |