Trong tháng 7 này, dòng xe Vespa tiếp tục bán ra thị trường gồm 6 mẫu xe: Vespa Sprint, Vespa GTS, Vespa Primavera, Vespa GTS Super, Vespa GTV và Vespa 946 Dragon, kèm theo đó sẽ có các phiên bản và các tuỳ chọn màu sắc tương ứng.
Giá bán của các mẫu xe Vespa trong tháng 7/2024 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá niêm yết của tháng 6, giá xe hiện đang duy trì trong khoảng từ 77,8 - 455 triệu đồng/xe, cụ thể như sau:
- Giá xe Vespa Sprint với 6 phiên bản vẫn đang được duy trì trong khoảng từ 81 - 110 triệu đồng.
- Giá xe Vespa Primavera với 5 phiên bản cũng tiếp tục được duy trì trong khoảng từ 77,8 - 86,8 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS với phiên bản duy nhất Classic 150 vẫn tiếp tục duy trì với giá 126,5 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS Super với 2 phiên bản: Sport 150 và Tech 300, đang được hãng giữ nguyên giá cũ lần lượt ở mức 137 triệu đồng và 158,6 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTV với một phiên bản GTV 300 vẫn đang được duy trì ở mức 159,8 triệu đồng.
- Tương tự, giá xe Vespa 946 Dragon với một phiên bản cũng duy trì ở mức 455 triệu đồng.
Vespa GTV 300. (Ảnh: Vespa)
Vespa là mẫu xe ga cao cấp sở hữu kiểu dáng cùng chất lượng ấn tượng, nên được rất nhiều người dùng Việt ưa thích và lựa chọn. Không chỉ nổi bật bởi diện mạo thanh lịch, mang đậm phong cách châu Âu sang trọng, xe còn gây ấn tượng với khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ.
Đặc biệt, xe Vespa còn được sở hữu nhiều tính năng và công nghệ hiện đại, mang lại cho người dùng sự đẳng cấp và những chặng đường lái xe đầy thú vị mà ít có dòng xe đối thủ nào trong cùng phân khúc có thể so sánh cùng.
Theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe Vespa trong tháng 7 này không có sự biến động mới nào. So với giá niêm yết, giá thực tế hiện thấp hơn khoảng 10 triệu đồng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Vespa Sprint S with TFT 150.
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 7/2024 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa Sprint 125 | Xanh | 81 | 81 | 0 |
Vàng | 81 | 81 | 0 | |
Đỏ | 81 | 81 | 0 | |
Xám | 81 | 81 | 0 | |
Vespa Sprint S 125 | Xanh | 83,3 | 83,3 | 0 |
Trắng | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Cam | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Xám | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Đen | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Vespa Sprint S 150 | Xám | 97,8 | 97,8 | 0 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Xanh | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Cam | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 100 | -10 |
Đen | 110 | 100 | -10 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 96,9 | 96,9 | 0 |
Đen | 96,9 | 96,9 | 0 | |
Vespa Sprint Carbon 125 | Đen | 84,6 | 84,6 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Cam | 77,8 | 77,8 | 0 |
Xanh lá | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xám | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xanh biển | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Vespa Primavera S 125 | Be | 80 | 80 | 0 |
Trắng | 80 | 80 | 0 | |
Cam | 80 | 80 | 0 | |
Vàng | 80 | 80 | 0 | |
Xanh | 80 | 80 | 0 | |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 84,2 | 0 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 86,66 | 86,66 | 0 |
Cam | 86,66 | 86,66 | 0 | |
Vespa Primavera Disney Mickey Mouse 125 | Đen | 86,8 | 86,8 | 0 |
Vespa GTS Classic 150 | Be | 126,5 | 126,5 | 0 |
Đen | 126,5 | 126,5 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Cam | 137 | 137 | 0 |
Trắng | 137 | 137 | 0 | |
Xanh | 137 | 137 | 0 | |
Đen | 137 | 137 | 0 | |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xám | 158,6 | 158,6 | 0 |
Xanh | 158,6 | 158,6 | 0 | |
Vespa GTV 300 | Be | 159,8 | 159,8 | 0 |
Xám | 159,8 | 159,8 | 0 | |
Vespa 946 Dragon 150 | Be | 455 | 455 | 0 |
Lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí biển số, phí bảo hiểm xe máy, phí thuế trước bạ. Giá xe máy có thể sẽ thay đổi tùy theo các đại lý Vespa và khu vực bán xe.