Theo ghi nhận, dòng xe tay ga Vespa trong tháng 1 này tiếp tục bán ra thị trường với 6 mẫu xe: Vespa GTV, Vespa Sprint, Vespa GTS, Vespa GTS Super, Vespa Primavera và Vespa 946 Dragon, tương ứng với đó sẽ có nhiều phiên bản cùng tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của xe Vespa trong tháng 1/2025 vẫn được duy trì ở mức cũ so với tháng 12, trong khoảng từ 77,8 - 455 triệu đồng/xe, cụ thể như sau:
- Giá xe Vespa Sprint với 6 phiên bản tiếp tục duy trì trong khoảng từ 81 - 110 triệu đồng.
- Giá xe Vespa Primavera với 5 phiên bản vẫn được duy trì trong khoảng từ 77,8 - 86,8 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS với một phiên bản Classic 150 tiếp tục được hãng giữ nguyên ở mức giá là 126,5 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTS Super với 2 phiên bản: Tech 300 và Sport 150, cũng được bán ở mức cũ lần lượt là 158,6 triệu đồng và 137 triệu đồng.
- Giá xe Vespa GTV với một phiên bản GTV 300 vẫn tiếp tục duy trì ở giá bán 159,8 triệu đồng.
- Tương tự, giá xe Vespa 946 Dragon cũng đang được bán ở mức giá 455 triệu đồng.
Vespa Primavera RED 125. (Ảnh: Vespa)
Vespa là mẫu xe ga cao cấp đến từ thương hiệu Ý, được đông đảo khách hàng Việt yêu thích và lựa chọn. Xe không chỉ sở hữu kiểu dáng thời trang, sang trọng mang đến sự đẳng cấp, quý phái cho người lái mà còn có khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ và dễ dàng vận hành.
Hơn nữa, xe Vespa còn nổi bật với hàng loạt tính năng và công nghệ hiện đại, giúp người dùng có những chặng đường lái xe thú vị nhất mà ít có dòng xe của đối thủ nào nằm trong cùng phân khúc có thể so sánh được.
Sau khi khảo sát tại các đại lý, giá xe Vespa trong tháng 1 này vẫn bình ổn. So với mức giá niêm yết, giá thực tế hiện thấp hơn 10 triệu đồng/xe, với mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Sprint S with TFT 150.
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 1/2025 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa Sprint 125 | Xanh | 81 | 81 | 0 |
Vàng | 81 | 81 | 0 | |
Đỏ | 81 | 81 | 0 | |
Xám | 81 | 81 | 0 | |
Vespa Sprint Sport 125 | Xanh | 83,3 | 83,3 | 0 |
Trắng | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Cam | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Xám | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Đen | 83,3 | 83,3 | 0 | |
Vespa Sprint Sport 150 | Xám | 97,8 | 97,8 | 0 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Xanh | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Cam | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 100 | -10 |
Đen | 110 | 100 | -10 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 96,9 | 96,9 | 0 |
Đen | 96,9 | 96,9 | 0 | |
Vespa Sprint Carbon 125 | Đen | 84,6 | 84,6 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Cam | 77,8 | 77,8 | 0 |
Xanh lá | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xám | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Xanh biển | 77,8 | 77,8 | 0 | |
Vespa Primavera Sport 125 | Be | 80 | 80 | 0 |
Trắng | 80 | 80 | 0 | |
Cam | 80 | 80 | 0 | |
Vàng | 80 | 80 | 0 | |
Xanh | 80 | 80 | 0 | |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 84,2 | 84,2 | 0 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 86,66 | 86,66 | 0 |
Cam | 86,66 | 86,66 | 0 | |
Vespa Primavera Disney Mickey Mouse 125 | Đen | 86,8 | 86,8 | 0 |
Vespa GTS Classic 150 | Be | 126,5 | 126,5 | 0 |
Đen | 126,5 | 126,5 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Cam | 137 | 137 | 0 |
Trắng | 137 | 137 | 0 | |
Xanh | 137 | 137 | 0 | |
Đen | 137 | 137 | 0 | |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xám | 158,6 | 158,6 | 0 |
Xanh | 158,6 | 158,6 | 0 | |
Vespa GTV 300 | Be | 159,8 | 159,8 | 0 |
Xám | 159,8 | 159,8 | 0 | |
Vespa 946 Dragon 150 | Be | 455 | 455 | 0 |
Lưu ý: Mức giá xe nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí biển số, phí bảo hiểm xe máy cùng phí trước bạ. Giá xe có thể được thay đổi tùy theo thời điểm của từng đại lý Vespa và khu vực bán xe.