Trong tháng 6/2023, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Yamaha không có sự điều chỉnh so với tháng trước, với mức giá dao động từ 19,3 - 30,8 triệu đồng. Theo đó, mẫu xe Jupiter FI phiên bản màu mới hiện có giá bán cao nhất trong các dòng xe số.
Yamaha MT 15. (Ảnh: Yamaha)
Theo ghi nhận tại đại lý, giá bán thực tế của các dòng xe số Yamaha trong tháng này vẫn ổn định, hiện đang chênh lệch khoảng 2,8 - 3,1 triệu đồng so với giá đề xuất của hãng.
Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Jupiter Finn | Phiên bản tiêu chuẩn | 28,2 | 28,2 | 0 |
Phiên bản cao cấp | 28,7 | 28,7 | 0 | |
Jupiter FI | Phiên bản Jupiter FI màu mới | 30,8 | 28 | -2,8 |
Phiên bản tiêu chuẩn | 30,6 | 27,5 | -3,1 | |
Sirius | Phiên bản phanh cơ | 19,3 | 19,3 | 0 |
Phiên bản phanh đĩa | 21,3 | 21,3 | 0 | |
Phiên bản RC vành đúc | 22,3 | 22,3 | 0 | |
Sirius FI | Phiên bản phanh cơ | 21,5 | 21,5 | 0 |
Phiên bản phanh đĩa | 22,6 | 22,6 | 0 | |
Phiên bản vành đúc | 24,3 | 24,3 | 0 |
Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 6/2023 vẫn ổn định, với mức giá dao động từ 29,1 - 55,3 triệu đồng, cụ thể:
Dòng xe Grande có giá từ 50 - 50,5 triệu đồng, dòng xe Latte có giá 38,8 - 39,3 triệu đồng, dòng xe Janus có giá 29,1 - 33,3 triệu đồng, dòng xe NVX từ 54, 5 - 55,3 triệu đồng và dòng xe có giá 30,7 - 34, 7 triệu đồng.
Tại các đại lý, giá bán thực tế của các dòng xe tay ga Yamaha trong tháng 6/2023 biến động nhẹ. Hiện tại, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 0,2 - 3,7 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhất đối với mẫu xe Latte.
Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Grande | Blue Core Hybrid bản đặc biệt | 50 | 51 | 1 |
Blue Core Hybrid bản giới hạn | 50,5 | 51,5 | 1 | |
Latte | Phiên bản tiêu chuẩn | 38,8 | 42,5 | 3,7 |
Phiên bản giới hạn | 39,3 | 43 | 3,7 | |
Janus | Phiên bản tiêu chuẩn | 29,1 | 28,5 | -0,6 |
Phiên bản đặc biệt | 32,8 | 32 | -0,8 | |
Phiên bản giới hạn | 33,3 | 32,5 | -0,8 | |
NVX | NVX 155 VVA | 54,3 | 55 | 0,5 |
NVX 155 VVA màu mới | 55,3 | 55,5 | 0,2 | |
Freego | Freego bản tiêu chuẩn | 30,7 | 29,9 | -0,8 |
Freego S bản đặc biệt | 34,7 | 33,8 | -0,9 |
Đối với các dòng xe côn tay, hãng vẫn giữ nguyên giá đề xuất so với tháng 5/2023, mức giá dao động từ 44,8 - 77 triệu đồng.
Tại đại lý, giá bán các dòng xe côn tay Yamaha trong tháng 6/2023 có sự biến động nhẹ. So với mức giá đề xuất của hãng, giá bán thực tế hiện đang chênh lệch khoảng 0,5 - 3 triệu đồng.
Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Exciter | Exciter 150 RC | 44,8 | 46,9 | 2,1 |
Exciter 150 giới hạn | 45,8 | 48,2 | 2,6 | |
Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn | 47,8 | 44,8 | -3 | |
Exciter 155 VVA bản cao cấp | 50,8 | 47,8 | -3 | |
Exciter 155 VVA bản giới hạn | 52 | 49 | -3 | |
Exciter 155 VVA bản GP | 51,1 | 48,1 | -3 | |
XS155R | 77 | 76,5 | -0,5 |
Giá niêm yết của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng này cũng không có sự biến động mới nào, vẫn tiếp tục duy trì ở mức giá 69 - 469 triệu đồng, với giá bán cao nhất thuộc về mẫu xe MT-10.
So với tháng 5/2023, giá bán thực tế của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng này vẫn bình ổn. Hiện tại, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 1 - 8 triệu đồng so với giá đề xuất của hãng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
MT-15 | 69 | 68 | 1 | |
YZF-R15 | 70 | 78 | 8 | |
MT-03 | 129 | 128 | -1 | |
YZF-R3 | 132 | 131 | -1 | |
YZF-R7 | 269 | 268 | -1 | |
MT-07 | 259 | 258 | -1 | |
MT-09 | 345 | 344 | -1 | |
MT-10 | 469 | 468 | -1 |
*Mức giá ở bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí thuế trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm theo từng đại lý Yamaha và khu vực bán xe.