Xe Sirius của Yamaha trong tháng 12 vẫn được hãng bán ra thị trường với 6 phiên bản: Phanh đĩa, phanh cơ màu mới, phanh cơ, phanh đĩa màu mới, RC vành đúc màu mới và vành đúc, đi kèm với các phiên bản sẽ có nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
So với tháng 11, giá niêm yết xe Yamaha Sirius trong tháng 12không có sự thay đổi nào. Cụ thể : Sirius phanh cơ đang duy trì ở mức giá 18.949.000 đồng, Sirius phanh đĩa duy trì mức giá 20.913.000 đồng và Sirius vành đúc giữ giá 21.895.000 đồng.
Tương tự, Sirius phanh cơ màu mới cũng được duy trì giá 19.048.000 đồng, Sirius phanh đĩa màu mới giá 21.011.000 đồng và Sirius RC vành đúc màu mới cũng được duy trì với giá 21.993.000 đồng.
Yamaha Sirius phiên bản phanh cơ màu mới. (Ảnh: Yamaha)
Sirius là một trong những mẫu xe số bán chạy nhất của hãng Yamaha nhờ có giá thành rẻ đi cùng khối động cơ ấn tượng. Xe không chỉ sở hữu thiết kế nhỏ nhắn, trẻ trung mà còn có khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ và mang tính tiện lợi cao. Đặc biệt, Yamaha Sirius còn gây chú ý với khả năng tiết kiệm xăng vượt trội.
Giá xe Sirius tại các đại lý trong tháng 12 nhìn chung vẫn ổn định. Giá thực tế hiện thấp hơn giá niêm yết của hãng khoảng 200.000 - 493.000 đồng, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Sirius bản RC vành đúc màu mới.
Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 12/2024 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản phanh cơ | Đỏ đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 |
Xám đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 | |
Đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 | |
Phiên bản phanh đĩa | Xám đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 |
Đỏ đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Trắng xanh | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Phiên bản vành đúc | Xanh - xám - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 |
Xám ánh xanh - bạc - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Xám - vàng - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Đen - bạc | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Phiên bản phanh cơ màu mới | Đỏ đen | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 |
Trắng xanh | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Xám đen | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Đen xám ánh vàng | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Phiên bản phanh đĩa màu mới | Đỏ đen | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 |
Trắng xanh | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Xám đen | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Đen xám ánh vàng | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Phiên bản RC vành đúc màu mới | Đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 |
Xám xanh | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 | |
Xanh đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 | |
Đỏ đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT nhưng chưa gồm phí biển số xe, phí bảo hiểm dân sự và phí trước bạ. Giá xe cũng có thể được thay đổi tùy vào thời điểm của các đại lý Yamaha và khu vực bán.