Trong tháng 1/2025, xe Sirius tiếp tục bán ra thị trường gồm 6 phiên bản: Phanh đĩa, phanh cơ, phanh đĩa màu mới, RC vành đúc màu mới, phanh cơ màu mới và vành đúc, đi kèm theo đó sẽ có nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết xe Yamaha Sirius trong tháng 1 vẫn được hãng duy trì ở mức cũ so với tháng 12/2024. Cụ thể: Sirius phanh cơ tiếp tục bán ở mức giá 18.949.000 đồng, Sirius phanh đĩa tiếp tục bán ở mức giá 20.913.000 đồng và Sirius vành đúc tiếp tục bán ở mức giá 21.895.000 đồng.
Tương tự, Sirius phanh cơ màu mới vẫn bán với giá 19.048.000 đồng, Sirius phanh đĩa màu mới vẫn bán với giá 21.011.000 đồng và Sirius RC vành đúc màu mới vẫn bán với giá 21.993.000 đồng.
Yamaha Sirius phiên bản phanh cơ màu mới. (Ảnh: Yamaha)
Sirius là một trong những dòng xe số mang lại nguồn doanh thu cao cho hãng Yamaha. Xe không chỉ sở hữu phong cách thiết kế nhỏ nhắn, trẻ trung phù hợp với mọi đối tượng người dùng mà còn có khối động cơ mạnh mẽ, bền bỉ và mang tính tiện lợi cao. Bên cạnh đó, Yamaha Sirius còn có khả năng tiết kiệm xăng vượt trội, mang lại cho người dùng sự thoải mái khi lái xe.
Tại các đại lý, giá xe Sirius trong tháng 1/2025 không có sự biến động mới. Giá thực tế hiện thấp hơn giá niêm yết của hãng khoảng 200.000 - 493.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Sirius RC vành đúc màu mới.
Bảng giá xe Sirius mới nhất tháng 1/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản phanh cơ | Đỏ đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 |
Xám đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 | |
Đen | 18.949.000 | 18.500.000 | - 449.000 | |
Phiên bản phanh đĩa | Xám đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 |
Đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Đỏ đen | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Trắng xanh | 20.913.000 | 20.500.000 | - 413.000 | |
Phiên bản vành đúc | Xanh - xám - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 |
Xám ánh xanh - bạc - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Xám - vàng - đen | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Đen - bạc | 21.895.000 | 21.500.000 | - 395.000 | |
Phiên bản phanh cơ màu mới | Đỏ đen | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 |
Trắng xanh | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Xám đen | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Đen xám ánh vàng | 19.048.000 | 18.848.000 | - 200.000 | |
Phiên bản phanh đĩa màu mới | Đỏ đen | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 |
Trắng xanh | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Xám đen | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Đen xám ánh vàng | 21.011.000 | 20.750.000 | -261.000 | |
Phiên bản RC vành đúc màu mới | Đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 |
Xám xanh | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 | |
Xanh đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 | |
Đỏ đen | 21.993.000 | 21.500.000 | -493.000 |
Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí biển số xe, phí bảo hiểm dân sự cùng phí trước bạ. Giá xe cũng có thể được thay đổi tùy vào thời điểm của mỗi đại lý Yamaha và khu vực bán.