Theo ghi nhận, xe tay ga Grande trong tháng 12/2025 vẫn được hãng Yamaha bán ra thị trường với 2 mẫu xe gồm: Grande Blue Core Hybrid và Grande thường. Kèm theo các mẫu xe sẽ có nhiều phiên bản và nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau.
Giá niêm yết của xe Yamaha Grande trong tháng 12 này không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng 11/2025, cụ thể:
- Mẫu xe Grande Blue Core Hybird: Phiên bản đặc biệt vẫn đang có mức giá 49.091.000 đồng, phiên bản giới hạn vẫn đang có mức giá 49.582.000 đồng.
- Mẫu xe Grande thường: Phiên bản tiêu chuẩn đang có giá 46.047.000 đồng, phiên bản đặc biệt đang có giá 50.564.000 đồng và phiên bản giới hạn đang có giá 51.251.000 đồng.
Phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2024 được bán với giá 46.146.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới 2024 được bán với giá 50.760.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới 2024 được bán với giá 51.546.000 đồng.
Tương tự, phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2025 cũng đang được bán với giá 46.244.000 đồng, phiên bản đặc biệt màu mới 2025 cũng đang được bán với giá 50.859.000 đồng và phiên bản giới hạn màu mới 2025 cũng đang được bán với giá 51.644.000 đồng.
Yamaha Grande phiên bản đặc biệt màu mới 2025. (Ảnh: Yamaha)
Yamaha Grande là mẫu xe tay ga cao cấp dành cho đô thị, nổi bật với phong cách nhẹ nhàng, thanh lịch hướng đến người dùng yêu thích sự tinh tế. Xe mang thiết kế mềm mại, sang trọng với những đường cong hài hòa và diện mạo hiện đại, thời trang. Tổng thể Grande tạo cảm giác cao cấp nhưng vẫn gần gũi, phù hợp với nhiều phong cách khác nhau từ trẻ trung năng động đến thanh lịch, nữ tính.
Bên cạnh thiết kế bắt mắt, Grande được biết đến với khả năng vận hành êm ái, tiết kiệm và dễ điều khiển trong phố. Xe cho cảm giác lái nhẹ nhàng, thoải mái nhờ trọng lượng tối ưu và sự ổn định trong từng cú vặn ga. Với sự kết hợp giữa tiện nghi, công nghệ và vẻ đẹp hiện đại, Yamaha Grande trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm một mẫu xe tay ga cao cấp, vừa thực dụng trong sử dụng hàng ngày, vừa thể hiện được phong cách riêng.
Hiện giá xe máy Grande tại các đại lý trong tháng 12/2025 nhìn chung vẫn ổn định. Giá bán thực tế đang thấp hơn giá đề xuất khoảng 1.091.000 - 5.547.000 đồng/xe, giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe Grande tiêu chuẩn.
| Bảng giá xe Grand mới nhất tháng 12/2025 (ĐVT: đồng) | ||||
| Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
| Grande Blue Core Hybrid đặc biệt | Trắng xám | 49.091.000 | 48.000.000 | -1.091.000 |
| Đỏ xám | 49.091.000 | 48.000.000 | -1.091.000 | |
| Xanh xám | 49.091.000 | 48.000.000 | -1.091.000 | |
| Grande Blue Core Hybrid giới hạn | Bạc trắng | 49.582.000 | 47.200.000 | -2.382.000 |
| Đen | 49.582.000 | 47.200.000 | -2.382.000 | |
| Xám đen | 49.582.000 | 47.200.000 | -2.382.000 | |
| Grande tiêu chuẩn | Đỏ đen | 46.047.000 | 40.500.000 | -5.547.000 |
| Trắng đen | 46.047.000 | 40.500.000 | -5.547.000 | |
| Đen | 46.047.000 | 40.500.000 | -5.547.000 | |
| Grande tiêu chuẩn màu mới 2024 | Đỏ đen | 46.146.000 | 44.200.000 | -1.946.000 |
| Trắng đen | 46.146.000 | 44.200.000 | -1.946.000 | |
| Grande tiêu chuẩn màu mới 2025 | Đỏ đen | 46.244.000 | 45.000.000 | -1.244.000 |
| Đen | 46.244.000 | 45.000.000 | -1.244.000 | |
| Grande đặc biệt | Đỏ đen | 50.564.000 | 47.000.000 | -3.564.000 |
| Trắng đen | 50.564.000 | 47.000.000 | -3.564.000 | |
| Đen | 50.564.000 | 47.000.000 | -3.564.000 | |
| Xanh đen | 50.564.000 | 47.000.000 | -3.564.000 | |
| Grande đặc biệt màu mới 2024 | Đỏ đen | 50.760.000 | 48.800.000 | -1.960.000 |
| Trắng đen | 50.760.000 | 48.800.000 | -1.960.000 | |
| Đen | 50.760.000 | 48.800.000 | -1.960.000 | |
| Xanh nhạt đen | 50.760.000 | 48.800.000 | -1.960.000 | |
| Xanh đậm đen | 50.760.000 | 48.800.000 | -1.960.000 | |
| Grande đặc biệt màu mới 2025 | Đỏ đen | 50.859.000 | 49.500.000 | -1.359.000 |
| Trắng đen | 50.859.000 | 49.500.000 | -1.359.000 | |
| Đen | 50.859.000 | 49.500.000 | -1.359.000 | |
| Xanh đen | 50.859.000 | 49.500.000 | -1.359.000 | |
| Grande giới hạn | Hồng ánh đồng | 51.251.000 | 47.200.000 | -4.051.000 |
| Bạc đen | 51.251.000 | 47.200.000 | -4.051.000 | |
| Xám đen | 51.251.000 | 47.200.000 | -4.051.000 | |
| Xanh đen | 51.251.000 | 47.200.000 | -4.051.000 | |
| Grande giới hạn màu mới 2024 | Hồng đen | 51.546.000 | 49.500.000 | -2.046.000 |
| Đen | 51.546.000 | 49.500.000 | -2.046.000 | |
| Đen hồng | 51.546.000 | 49.500.000 | -2.046.000 | |
| Xám đen | 51.546.000 | 49.500.000 | -2.046.000 | |
| Grande giới hạn màu mới 2025 | Hồng đen | 51.644.000 | 50.000.000 | -1.644.000 |
| Xanh đen | 51.644.000 | 50.000.000 | -1.644.000 | |
| Xám đen | 51.644.000 | 50.000.000 | -1.644.000 | |
| Đen hồng | 51.644.000 | 50.000.000 | -1.644.000 | |
| Xanh đen | 51.644.000 | 50.000.000 | -1.644.000 |
Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính tham khảo, đã gồm phí VAT, nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm xe, phí cấp biển số và phí trước bạ. Ngoài ra, giá xe máy có thể được thay đổi tùy theo từng thời điểm của đại lý Yamaha và khu vực bán xe.