Nhập thông tin
  • Lỗi: Email không hợp lệ

Đóng

Bảng giá xe Honda SH Mode mới nhất tháng 12/2024

(VTC News) - Bảng giá xe SH Mode mới nhất tháng 12/2024 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Xe ga SH Mode của Honda trong tháng 12 tiếp tục được bán ra thị trường gồm 4 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp, thể thao và đặc biệt. Tương ứng với các phiên bản có 8 tùy chọn màu sắc khác nhau: Đỏ, đen, trắng, đỏ đen, xanh, xanh đen, xám đen và bạc đen. 

So với tháng 11, giá niêm yết của xe Honda SH Mode trong tháng 12 vẫn được hãng duy trì ở mức cũ, cụ thể như sau: Phiên bản tiêu chuẩn được duy trì với mức giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp được duy trì với mức giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt được duy trì mức giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao được duy trì giá 63.808.363 đồng. 

Honda SH Mode phiên bản cao cấp (ABS). (Ảnh: Honda)

SH Mode là mẫu xe tay ga cao cấp được hãng Honda sản xuất dành riêng cho nữ giới, sở hữu lối thiết kế cùng chất lượng xe vô cùng ấn tượng. Xe không chỉ được người dùng yêu thích bởi diện mạo thon gọn, quý phái, sang trọng mà còn được trang bị khối động cơ thế hệ mới eSP+ 4 van mạnh mẽ, vận hành dễ dàng.

Bên cạnh đó, SH Mode còn nổi bật với nhiều tính năng hiện đại được thừa hưởng từ đàn anh Honda SH và có khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.

Giá xe SH Mode tại các đại lý trong tháng 12 có sự điều chỉnh, giảm mỗi phiên bản xuống 500.000 đồng. Giá thực tế hiện đang cao hơn khoảng 8.360.727 - 10.191.637 đồng so với giá niêm yết của hãng, với mức giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với SH Mode phiên bản thể thao. 

Bảng giá xe SH Mode mới nhất tháng 12/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe Honda SH Mode mới nhất tháng 12/2024 (ĐVT: đồng)
Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) Đỏ 57.132.000 65.500.000 8.368.000
Trắng 57.132.000 65.500.000 8.368.000
Xanh 57.132.000 65.500.000 8.368.000
Phiên bản cao cấp (ABS) Xanh đen 62.139.273 70.500.000 8.360.727
Đỏ đen 62.139.273 70.500.000 8.360.727
Phiên bản đặc biệt (ABS) Bạc đen 63.317.455 73.500.000 10.182.545
Đen 63.317.455 73.500.000 10.182.545
Phiên bản thể thao (ABS) Xám đen 63.808.363 74.000.000 10.191.637

Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, phí bảo hiểm xe máy, phí trước bạ cùng phí biển số. Giá xe cũng có thể được thay đổi tùy theo thời điểm của từng đại lý Honda và khu vực bán.

Văn Hải (Tổng hợp)

Tin mới